Bài tập buổi đầu
Kiểm tra tam giác hợp lệ
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác. a, b, c là các số nguyên ~(-10^6 ≤ a, b, c ≤ 10^6)~
In ra ~YES~ nếu tam giác nhập vào là hợp lệ, ngược lại in ~NO~
Nếu có cạnh là số <= 0 thì in ra ~INVALID~
(Lưu ý: Tam giác hợp lệ là tam giác có tổng 2 cạnh luôn lớn hơn cạnh thứ 3 và các cạnh phải là số dương)
Input 01:
3 4 5
Output 01:
YES
Input 02:
1 4 5
Output 02:
NO
Input 03:
-1 2 3
Output 03:
INVALID
Xác định kiểu tam giác
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác; ~a, b, c~ là các số nguyên ~(-10^6 ≤ a, b, c ≤ 10^6)~
In ra INVALID tam giác đã cho không hợp lệ.
In ra ~1~ nếu tam giác là tam giác đều.
In ra ~2~ nếu tam giác là tam giác cân.
In ra ~3~ nếu tam giác là tam giác vuông.
In ra ~4~ nếu tam giác là tam giác thường.
Input 01:
3 4 5
Output 01:
3
Input 02:
3 3 3
Output 02:
1
Input 03:
1 1 8
Output 03:
INVALID
Input 04:
4 4 6
Output 04:
2
Giải phương trình bậc 2 một ẩn
Nộp bàiPoint: 1
Phương trình bậc 2 là phương trình dạng ~ax^2 + bx + c = 0~.
Viết chương trình cho phép nhập vào ~a, b, c~ và thực hiện giải phương trình bậc 2. Nếu vô nghiệm thì in ra dòng NO, nếu vô số nghiệm thì in ra INF (chú ý trường hợp a = 0)
Nếu có nghiệm thì in các nghiệm (luôn lấy 2 chữ số thập phân sau dấu chấm phẩy) cách nhau một khoảng trắng
Lưu ý: ~-10^6 \leq a, b, c \leq 10^6~ (a, b, c là số thực)
Input 01:
8 -4 -2
Output 01:
0.81 -0.31
Input 02:
1 2 1
Output 02:
-1.00 -1.00
Tính giá bán của sản phẩm
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình nhập vào giá nhập của một sản phẩm là số nguyên sau đó tính giá bán bằng giá nhập tăng lên 25% (ví dụ giá nhập là 100000 thì giá bán sẽ bằng 125000)
Ràng buộc: 0 < giá nhập ~\leq 10^9~
Input:
100000
Output:
125000
Tính giá trị biểu thức 1
Nộp bàiPoint: 1
Cho biểu thức ~A(x) = x^3 + 3x^2 + x + 1~ với giá trị của x được nhập từ bàn phím, tính và in ra giá trị của biểu thức trên
Ràng buộc: Số nguyên dương x không quá ~10^5~.
Ví dụ:
Input:
2
Output:
23