Sử dụng vòng lặp for in ra các số từ 1 đến 10 (vòng lặp for)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Sử dụng vòng lặp for in ra các số từ 1 đến 10 (vòng lặp for)


Định dạng đầu ra: 1 2 3 ... 7 8 9 10


In các số chẵn từ 2 đến 20 (vòng lặp for)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết một chương trình sử dụng vòng lặp for để in ra các số chẵn từ 2 đến 20.


Định dạng đầu ra: 2 4 6 ... 18 20


Tính tổng các số từ 1 đến 100 (vòng lặp for)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết một chương trình sử dụng vòng lặp for để tính tổng tất cả các số từ 1 đến 100 và in ra kết quả.


Định dạng đầu ra: In ra kết quả là tổng từ 1 đến 100


Các ước của N (vòng lặp for)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình nhập vào một số nguyên N rồi in ra tất cả các ước số của số đó.


Đầu vào: Số nguyên N


Ràng buộc: 1 <= N <= 10^3


Đầu ra: In ra các ước của N


Input:
10
Output:
1 2 5 10

In theo thứ tự ngược (vòng lặp for)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình sử dụng vòng lặp for để in các số từ 100 đến 1 theo thứ tự giảm dần.


Định dạng đầu ra: 100 99 98 ... 3 2 1


Tìm số nguyên tố thứ N

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho số nguyên dương N, viết chương trình in ra số nguyên tố thứ N.


Ràng buộc : ~0 < N \leq 10^4~


Input 01:
2
Output 01:
3

Số nguyên tố thứ 2 là số 3

Input 02:
4
Output 02:
7

Kiểm tra số hoàn hảo

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Xây dựng chương trình kiểm tra một số nguyên N > 0 có phải là số hoàn hảo. Nếu đúng thì in ra YES, còn không thì in ra NO

Số hoàn hảo là số mà tổng tất cả các ước của nó (không tính chính nó) sẽ bằng chính nó


Ràng buộc: ~0 \leq N \leq 10^6~


Input 01:
28
Output 01:
YES

28 có các ước là 1, 2, 4, 7, 14 và tổng các số này lại bằng chính 28 nên 28 là số hoàn hảo

Input 02:
30
Output 02:
NO

Đếm tần suất số nguyên tố

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho một số nguyên N, hãy đếm xem mỗi chữ số nguyên tố (2, 3, 5, 7) trong N xuất hiện bao nhiêu lần và in ra theo thứ tự xuất hiện trong N, nếu chữ số nào không xuất hiện thì không in


Đầu vào: Dòng duy nhất chứa số nguyên N


Giới hạn: 0 <= N <= 10^18


Đầu ra: In ra các chữ số nguyên tố kèm theo số lần xuất hiện của nó


Ví dụ:

Input:
333377226668888999
Output:
3 4
7 2
2 2

In ra các số từ 1 đến 1000 (vòng lặp while)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình in các số từ 1 đến 1000 theo thứ tự tăng dần.


Định dạng đầu ra: 1 2 3 4 5 ... 1000


In các số từ 1000 về 1 (vòng lặp while)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

In ra các số từ từ 1 đến 1000 theo thứ tự giảm dần


Định dạng đầu ra: 1000 999 998 997 ... 1


In bảng số từ 1 đến 200 (vòng lặp while)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình in bảng số từ 1 đến 200, cứ 10 số trên 1 dòng


Định dạng đầu ra:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

...

191 192 193 194 195 196 197 198 199 200


Tìm bội với từ 1 đến 20 (vòng lặp while)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình nhập một số nguyên, tìm bội số của số đó với các số từ 1 đến 20, sau đó in kết quả ra màn hình.


Đầu vào: Một số nguyên n

--

Ràng buộc: 1 <= n <= 10000


Đầu ra: In ra bội của n với các số từ 1 đến 20 theo thứ tự tăng dần


Input:
2
Output:
2 * 1 = 2
2 * 2 = 4
2 * 3 = 6
2 * 4 = 8
2 * 5 = 10
2 * 6 = 12
2 * 7 = 14
2 * 8 = 16
2 * 9 = 18
2 * 10 = 20
2 * 11 = 22
2 * 12 = 24
2 * 13 = 26
2 * 14 = 28
2 * 15 = 30
2 * 16 = 32
2 * 17 = 34
2 * 18 = 36
2 * 19 = 38
2 * 20 = 40

Số chẵn từ 1 đến n (vòng lặp while)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập số nguyên n bất kỳ. Viết chương trình in các số chẵn từ 1 đến n.


Đầu vào: Nhập vào 1 số nguyên n


Ràng buộc: 0 <= n <= 100000


Đầu ra: In ra các số chẵn từ 1 đến n


Input:
10
Output:
2 4 6 8 10

Số lẻ từ 1 đến n (vòng lặp while)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập số nguyên n bất kỳ. Viết chương trình in các số lẻ từ 1 đến n.


Đầu vào: Nhập vào 1 số nguyên n


Ràng buộc: 0 <= n <= 100000


Đầu ra: In ra các số lẻ từ 1 đến n


Input:
10
Output:
1 3 5 7 9

Đếm các số chẵn (vòng lặp while)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập số nguyên n bất kỳ. Đếm các số chẵn từ 0 đến n.


Đầu vào: Số nguyên n bất kỳ


Ràng buộc: 0 <= n <= 10^6


Đầu ra: In ra tổng số các số chẵn từ 0 đến n


Input:
10
Output:
6

Lưu ý: Số 0 cũng tính là số chẵn


Đếm các số lẻ (vòng lặp while)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập số nguyên n bất kỳ. Đếm các số lẻ từ 1 đến n.


Đầu vào: Số nguyên n bất kỳ


Ràng buộc: 0 <= n <= 10^6


Đầu ra: In ra tổng các số lẻ từ 1 đến n


Input:
10
Output:
5

Số chia hết cho 2 và 5 (vòng lặp while)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập số nguyên n bất kỳ. Đếm các số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 từ 1 đến n.


Đầu vào: Số nguyên n bất kỳ


Ràng buộc: 0 <= n <= 10^6


Đầu ra: In ra tổng các số chia hết cho 2 và 5 từ 1 đến n


Input:
10
Output:
1

Giải thích: Có 1 số chia hết cho 2 và 5 là số 10


Trăm trâu trăm cỏ (vòng lặp while)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Trăm trâu ăn cỏ, trâu đứng ăn 5, trâu nằm ăn 3, ba trâu già ăn 1. Viết chương trình hiển thị số trâu theo từng loại.


Output:
12 4 84
8 11 81
4 18 78

Giải thích:

Có 3 phương án

  1. Có 12 trâu đứng, có 4 trâu nằm và có 84 trâu già
  2. Có 8 trâu đứng, 11 trâu nằm và 81 trâu già
  3. Có 4 trâu dứng, 18 trâu nằm và 78 trâu già

Số đẹp 1

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Số đẹp được định nghĩa là số mà trong đó số lượng chữ số chẵn và lẻ của n là bằng nhau. Nhập vào một số nguyên dương n (~0\leq n \leq 10^{18}~). Nếu số nhập vào là số đẹp thì in ra YES, trường hợp ngược lại in ra NO.


Input 01:
111222
Output 01:
YES
Input 02:
1112122
Output 02:
NO
Input 03:
111111111000000000
Output 03:
YES

Số đặc biệt

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình tìm tất cả các số gồm 3 chữ số thỏa tính chất có chữ số hàng chục bằng nửa tổng (không được phép làm tròn) của chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị.


Output:
111 123 135 147 159 210 222 234 246 258 321 333 345 357 369 420 432 444 456 468 531 543 555 567 579 630 642 654 666 678 741 753 765 777 789 840 852 864 876 888 951 963 975 987 999

Ví dụ số 123 có (1 + 3) / 2 = 2


Đếm số lượng chữ số và tính tổng các chữ số trong một số nguyên

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Xây dựng chương trình nhập một số nguyên N từ bàn phím, cho biết N có bao nhiêu chữ số và tính tổng các chữ số của nó.


Ràng buộc ~0 \leq N \leq 10^{18}~


Input 01:
12345
Output 01:
5 15

Giải thích: Số 12345 có 5 chữ số và tổng các chữ số bằng 1 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15


Đảo ngược một số nguyên

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập vào một số nguyên N có ít nhất 2 chữ số, hãy đảo ngược số nguyên đó và in ra. Ví dụ 12 thì in ra là 21


Ràng buộc: ~10 \leq N\leq 10^{18}~


Input 01:
12345
Output 01:
54321
Input 02:
2340
Output 02:
432

Kiểm tra số đối xứng

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình kiểm tra xem một số nguyên dương N có phải là số đối xứng không? Nếu có thì in ra YES, không phải thì in ra NO


Ràng buộc: ~0\leq N \leq10^{18}~


Input 01:
123321
Output 01:
YES
Input 02:
123312
Output 02:
NO

Thuật toán lạ kỳ

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Xem xét thuật toán lấy đầu vào là một số nguyên dương ~n~. Nếu ~n~ là chẵn thì thuật toán sẽ chia nó cho 2 (chia lấy số nguyên), nếu ~n~ là lẻ thì thuật toán sẽ nhân nó cho 3 sau đó cộng với 1. Quá trình lặp lại đến khi ~n~ bằng 1. Ví dụ như đối với ~n=3~ thì sẽ như sau: $$ 3 \rightarrow 10 \rightarrow 5 \rightarrow 16 \rightarrow 8 \rightarrow 4 \rightarrow 2 \rightarrow 1$$ Nhiệm vụ của bạn là mô phỏng việc thực hiện thuật toán với một giá trị cho trước của ~n~.

Input:

Một dòng nhập vào giá trị của n.

Output:

In ra các giá trị của từng bước thực hiện của thuật toán

Constraints

~1 \leq n \leq 10^6~

Example

Input:

3

Output:

3 10 5 16 8 4 2 1