Cấu trúc lặp while
Chữ số đầu tiên và cuối cùng
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình cho phép nhập vào một số n bất kỳ, tìm và in ra chữ số đầu tiên và cuối cùng của n.
INPUT:
1234
OUTPUT:
1 4
Đếm các số chia hết cho 5 (vòng lặp while)
Nộp bàiPoint: 1
Nhập số nguyên n bất kỳ. Đếm các số chia hết cho 5 từ 1 đến n
Đầu vào: Số nguyên n bất kỳ
Ràng buộc: 0 <= n <= 10^6
Đầu ra: In ra tổng các số chia hết cho 5 từ 1 đến n
Input:
10
Output:
2
Giải thích: Có 2 số chia hết cho 5 là số 5 và số 10
Tổng bình phương các số lẻ từ 1 đến N
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình tính tổng bình phương các số lẻ từ 1 đến N.
Đầu vào: Số nguyên N
Ràng buộc: 1 <= N <= 100
Đầu ra: In kết quả tổng bình phương các số lẻ từ 1 đến N
Input:
5
Output:
35
Giải thích: 1^2 + 3^2 + 5^2 = 35
In ra các số từ 1 đến 1000 (vòng lặp while)
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình in các số từ 1 đến 1000 theo thứ tự tăng dần.
Định dạng đầu ra: 1 2 3 4 5 ... 1000
In các số từ 1000 về 1 (vòng lặp while)
Nộp bàiPoint: 1
In ra các số từ từ 1 đến 1000 theo thứ tự giảm dần
Định dạng đầu ra: 1000 999 998 997 ... 1
In bảng số từ 1 đến 200 (vòng lặp while)
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình in bảng số từ 1 đến 200, cứ 10 số trên 1 dòng
Định dạng đầu ra:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
...
191 192 193 194 195 196 197 198 199 200
Tìm bội với từ 1 đến 20 (vòng lặp while)
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình nhập một số nguyên, tìm bội số của số đó với các số từ 1 đến 20, sau đó in kết quả ra màn hình.
Đầu vào: Một số nguyên n
--
Ràng buộc: 1 <= n <= 10000
Đầu ra: In ra bội của n với các số từ 1 đến 20 theo thứ tự tăng dần
Input:
2
Output:
2 * 1 = 2
2 * 2 = 4
2 * 3 = 6
2 * 4 = 8
2 * 5 = 10
2 * 6 = 12
2 * 7 = 14
2 * 8 = 16
2 * 9 = 18
2 * 10 = 20
2 * 11 = 22
2 * 12 = 24
2 * 13 = 26
2 * 14 = 28
2 * 15 = 30
2 * 16 = 32
2 * 17 = 34
2 * 18 = 36
2 * 19 = 38
2 * 20 = 40
Số chẵn từ 1 đến n (vòng lặp while)
Nộp bàiPoint: 1
Nhập số nguyên n bất kỳ. Viết chương trình in các số chẵn từ 1 đến n.
Đầu vào: Nhập vào 1 số nguyên n
Ràng buộc: 0 <= n <= 100000
Đầu ra: In ra các số chẵn từ 1 đến n
Input:
10
Output:
2 4 6 8 10
Số lẻ từ 1 đến n (vòng lặp while)
Nộp bàiPoint: 1
Nhập số nguyên n bất kỳ. Viết chương trình in các số lẻ từ 1 đến n.
Đầu vào: Nhập vào 1 số nguyên n
Ràng buộc: 0 <= n <= 100000
Đầu ra: In ra các số lẻ từ 1 đến n
Input:
10
Output:
1 3 5 7 9
Đếm các số chẵn (vòng lặp while)
Nộp bàiPoint: 1
Nhập số nguyên n bất kỳ. Đếm các số chẵn từ 0 đến n.
Đầu vào: Số nguyên n bất kỳ
Ràng buộc: 0 <= n <= 10^6
Đầu ra: In ra tổng số các số chẵn từ 0 đến n
Input:
10
Output:
6
Lưu ý: Số 0 cũng tính là số chẵn
Đếm các số lẻ (vòng lặp while)
Nộp bàiPoint: 1
Nhập số nguyên n bất kỳ. Đếm các số lẻ từ 1 đến n.
Đầu vào: Số nguyên n bất kỳ
Ràng buộc: 0 <= n <= 10^6
Đầu ra: In ra tổng các số lẻ từ 1 đến n
Input:
10
Output:
5
Số chia hết cho 2 và 5 (vòng lặp while)
Nộp bàiPoint: 1
Nhập số nguyên n bất kỳ. Đếm các số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 từ 1 đến n.
Đầu vào: Số nguyên n bất kỳ
Ràng buộc: 0 <= n <= 10^6
Đầu ra: In ra tổng các số chia hết cho 2 và 5 từ 1 đến n
Input:
10
Output:
1
Giải thích: Có 1 số chia hết cho 2 và 5 là số 10
Số đẹp 1
Nộp bàiPoint: 1
Số đẹp được định nghĩa là số mà trong đó số lượng chữ số chẵn và lẻ của n là bằng nhau. Nhập vào một số nguyên dương n (~0\leq n \leq 10^{18}~). Nếu số nhập vào là số đẹp thì in ra YES, trường hợp ngược lại in ra NO.
Input 01:
111222
Output 01:
YES
Input 02:
1112122
Output 02:
NO
Input 03:
111111111000000000
Output 03:
YES
Số đặc biệt
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình tìm tất cả các số gồm 3 chữ số thỏa tính chất có chữ số hàng chục bằng nửa tổng (không được phép làm tròn) của chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị.
Output:
111 123 135 147 159 210 222 234 246 258 321 333 345 357 369 420 432 444 456 468 531 543 555 567 579 630 642 654 666 678 741 753 765 777 789 840 852 864 876 888 951 963 975 987 999
Ví dụ số 123 có (1 + 3) / 2 = 2
Thuật toán lạ kỳ
Nộp bàiPoint: 1
Xem xét thuật toán lấy đầu vào là một số nguyên dương ~n~. Nếu ~n~ là chẵn thì thuật toán sẽ chia nó cho 2 (chia lấy số nguyên), nếu ~n~ là lẻ thì thuật toán sẽ nhân nó cho 3 sau đó cộng với 1. Quá trình lặp lại đến khi ~n~ bằng 1. Ví dụ như đối với ~n=3~ thì sẽ như sau: $$ 3 \rightarrow 10 \rightarrow 5 \rightarrow 16 \rightarrow 8 \rightarrow 4 \rightarrow 2 \rightarrow 1$$ Nhiệm vụ của bạn là mô phỏng việc thực hiện thuật toán với một giá trị cho trước của ~n~.
Input:
Một dòng nhập vào giá trị của n.
Output:
In ra các giá trị của từng bước thực hiện của thuật toán
Constraints
~1 \leq n \leq 10^6~
Example
Input:
3
Output:
3 10 5 16 8 4 2 1