Đếm số lượng chữ số bằng đệ quy

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập N là số nguyên dương. Đếm số các chữ số có trong N bằng đệ quy (ví dụ số 1234 có 4 chữ số)


Ràng buộc: ~0 < N \leq 10^{18}~


Input 01:
1234
Output 01:
4
Input 02:
1000000000000000000
Output 02:
19

Kiểm tra xâu ký tự có đối xứng không bằng đệ quy

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập vào một xâu S, kiểm tra xem xâu S có đối xứng hay không bằng đệ quy. Nếu có đối xứng thì in ra YES, ngược lại in ra NO


Input 01:
madam
Output 01:
YES
Input 02:
100001
Output 02:
YES
Input 03:
abc
Output 03:
NO

Tính tổng bình phương bằng đệ quy

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Tổng bình phương liên tiếp ~S(n) = 1^2 + 2^2 + 3^2 + ... + n^2~ với n nhập từ bàn phím bằng phương pháp đệ quy


Ràng buộc: ~0 < N \leq 10^4~


Input 01:
3
Output 01:
14
Input 02:
10
Output 02:
385
Input 03:
10000
Output 03:
333383335000

Tính tổng các chữ số lẻ trong N bằng đệ quy

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho N là số nguyên nhập từ bàn phím. Sử dụng đệ quy, tính tổng chữ số lẻ của N ví dụ N = 12345 => 1 + 3 + 5 = 9


Ràng buộc: ~0 < N \leq 10^{18}~


Input 01:
12345
Output 01:
9
Input 02:
1234567
Output 02:
16
Input 03:
123456789000000
Output 03:
25

Tính tổ hợp chập K của N bằng đệ quy

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Tính tổ hợp chập k của n theo công thức Pascal (sử dụng đệ quy)


Ràng buộc: ~0 < K \leq N \leq 30~


Input 01:
3 2
Output 01:
3
Input 02:
6 2
Output 02:
15
Input 03:
10 2
Output 03:
45

Đếm số lượng số lẻ sử dụng đệ quy

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Sử dụng đệ quy, viết hàm đếm số lượng chữ số lẻ trong mảng.


Ví dụ:

Input:
10
1 1 1 3 3 2 6 8 9 6
Output:
6

Tính tổng sử dụng đệ quy

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Tính tổng sau sử dụng hàm đệ qui: S=-1+2-3+4+…..+(-1)^n.n


Ví dụ:

Input:
3
Output:
-2

Tìm số đầu tiên

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Sử dụng giải thuật đệ quy tìm chữ số đầu tiên của n.

Ví dụ:

Input:
12345
Output
1

Tìm chữ số nhỏ nhất trong N bằng đệ quy

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho N là số nguyên dương nhập từ bàn phím. Sử dụng đệ quy để tìm chữ số nhỏ nhất của N ví dụ N = 12345 thì chứ số nhỏ nhất sẽ là 1


Ràng buộc: ~0 < N \leq 10^{18}~


Input 01:
12345
Output 01:
1
Input 02:
4322562346238716
Output 02:
1

Tìm ước chung lớn nhất của tất cả các phần tử trong mảng

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho mảng A gồm N phần tử là số nguyên, tìm ước chung lớn nhất của tất cả các phần tử trong mảng (là số lớn nhất mà tất cả các số trong mảng đều chia hết)


Ràng buộc: ~1<=N<=10^6; 0<=A[i]<=10^6~


Input 01:
6
2 4 6 8 10 8
Output 01:
2
Input 02:
7
5 10 15 20 25 30 40
Output 02:
5

Tính a mũ x

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Xây dựng chương trình tính A mũ X với A và X là số nguyên


Ràng buộc: ~0 \leq A \leq 1000~ ; ~0 \leq X \leq 6~


Input 01:
10 2
Output 01:
100
Input 02:
5 3
Output 02:
125

Sử dụng công thức Taylor để tính e mũ x

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình sử dụng khai triển Taylor để tính giá trị hàm mũ theo công thức sau: ~e^x = 1 + x + x^2/2! + x^3/3! + ... + x^n/n!~

Sai số tới 0.0001.

Với x là số nguyên dương. Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ tư.


Ràng buộc: ~1 \leq n, x \leq 50~


Input: Nhập x và n

Output: In ra kết quả làm tròn lấy 4 chữ số sau phần thập phân


Input 01:
1 10

Giải thích: x = 1, n = 10

Output 01:
2.7183
Input 02:
2 30
Output 02:
7.3891