Truy vấn số lượng số nguyên tố trong đoạn (mảng 1 chiều nâng cao)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 3

Cho K truy vấn, bạn hãy đếm các số nguyên tố trong khoảng từ Left đến Right


Ràng buộc: ~1 \leq K \leq 10^4~; ~1 \leq L, R \leq 10^6~


Input:
9
3 17
1 11
2 18
1 15
4 15
4 18
4 17
2 12
4 20
Output:
6
5
7
6
4
5
5
5
6

Unique (mảng 1 chiều cơ bản)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 2

Cho máng A[] gồm N phân tử, nhiệm vụ của bạn là xóa các phần tứ trong mảng sao cho không có 2 phần tử liền kề có giá trị giống nhau. Ví dụ mảng A: = {1, 1, 2, 2, 2, 3, 3, 2, 1, 4} sau khi xóa sẽ được Al] = {1, 2, 3, 2, 1, 4}


Định dạng đầu vào:

Dòng 1 gồm N

Dòng 2 gồm N số của mảng A[]


Ràng buộc:

1<=N<=1000

0<=A[i]<=100


Định dạng đầu ra: In ra mảng sau khi xóa


Input:
11
2 3 3 0 0 0 3 3 3 3 4
Outptu:
2 3 0 3 4

Xoay trái (mảng 1 chiều cơ bản)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 3

Cho mảng A[] gồm N phần tử, hãy dịch các phần tử trong mảng sang trái K vị trí, khi dịch trái thì phần tử đầu tiên của dãy sẽ quay vòng lại trở thành phần tử cuối cùng.


Định dạng đầu vào:

Dòng 1 gồm N và K

Dòng 2 gõm N số của mảng A[]


Ràng buộc:

1<=N<=1000

1<=K<=1000

0<=A[i]<=100


Định dạng đầu ra: In ra mắng sau khi xoay trái


Input:
8 6
16 66 96 73 11 13 99 82
Output:
99 82 16 66 96 73 11 13

Đếm chẵn lẻ

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 2

Cho mảng số nguyên A[] gồm N phần tử, nhiệm vụ của bạn là đếm xem trong mảng có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ, tổng các phần tử là số chẵn, tổng các phần tử là số lẻ.


Định dạng đầu vào: Dòng đầu tiên là số nguyên dương N; Dòng thứ 2 gồm N số nguyên viết cách nhau một vài khoảng trắng.


Ràng buộc: 1<=N<=1000; -10^3<=A|i]<=10^3


Định dạng đầu ra:

Dòng đầu tiên in ra số lượng số chắn

Dòng thứ 2 in ra số lượng số lẻ

Dòng thứ 3 in ra tống các số chẵn

Dòng thứ 4 in ra tống các số lẻ


Input
5
1 2 3 4 5
Output:
2
3
6
9