Bài kiểm tra số 1 - k1948g2 - đề 2

Tìm kiếm phần tử xuất hiện cuối cùng

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 3

Cho một mảng A nguyên gồm N phần tử đã sắp xếp tăng dần, hãy tìm chỉ số của phần tử xuất hiện cuối cùng trong mảng, ví dụ mảng 1, 3, 4, 5, 5, 5, 6, 7. Nếu tìm số 5 thì số 5 xuất hiện cuối cùng sẽ có chỉ số 5, chỉ số này được in ra. Nếu không tìm thấy thì in ra -1


Ràng buộc: ~0 < N \leq 10^6~, ~-10^6 < A[i] \leq 10^6~


Input 01:
8 5
1 3 4 5 5 5 6 7
Output 01:
5
Input 02:
7 -3
-3 -3 -1 4 5 6 7
Output 02:
1
Input 03:
6 10
1 3 4 5 6 7
Output 03:
-1

In ma trận theo mẫu

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 2

Cho ma trận vuông cỡ NxN gồm N hàng, mỗi hàng N cột. Hãy in ra ma trận theo các mẫu dưới đây.


Đầu vào

Dòng đầu tiên là số N. N dòng tiếp theo mỗi dòng có N số.


Giới hạn

1≤n≤500

Các phần tử trong ma trận là số dương không quá 10^9.


Đầu ra

In ra ma trận theo mẫu, xem test case để rõ hơn.


Ví dụ :

Input 01
5
510 745 649 186 313 
474 22 168 18 787 
905 958 391 202 625 
477 414 314 824 334 
874 372 159 833 70
Output 01
Pattern 1:
510 474 905 477 874 
745 22 958 414 372 
649 168 391 314 159 
186 18 202 824 833 
313 787 625 334 70 
Pattern 2:
70 833 159 372 874 
334 824 314 414 477 
625 202 391 958 905 
787 18 168 22 474 
313 186 649 745 510 
Pattern 3:
313 787 625 334 70 
186 18 202 824 833 
649 168 391 314 159 
745 22 958 414 372 
510 474 905 477 874 
Pattern 4:
313 186 649 745 510 
787 18 168 22 474 
625 202 391 958 905 
334 824 314 414 477 
70 833 159 372 874

In ra ký tự và ASCII (vòng lặp)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 3

Viết chương trình in ra các ký tự số, chữ thường, in hoa và giá trị của các ký tự này theo bảng mã ASCII.

Đầu ra: In ra ký tự số, chữ thường và chữ in hoa và mã ASCII của nó theo định dạng như Output


Output:
0 : 48
1 : 49
2 : 50
3 : 51
4 : 52
5 : 53
6 : 54
7 : 55
8 : 56
9 : 57
A : 65
B : 66
C : 67
D : 68
E : 69
F : 70
G : 71
H : 72
I : 73
J : 74
K : 75
L : 76
M : 77
N : 78
O : 79
P : 80
Q : 81
R : 82
S : 83
T : 84
U : 85
V : 86
W : 87
X : 88
Y : 89
Z : 90
a : 97
b : 98
c : 99
d : 100
e : 101
f : 102
g : 103
h : 104
i : 105
j : 106
k : 107
l : 108
m : 109
n : 110
o : 111
p : 112
q : 113
r : 114
s : 115
t : 116
u : 117
v : 118
w : 119
x : 120
y : 121
z : 122

Đèn lồng (kỹ thuật sắp xếp - tìm kiếm)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 2

Vanya đi bộ vào ban đêm dọc theo một con đường thẳng dài có độ dài l, được thắp sáng bởi n chiếc đèn lồng. Xét hệ trục tọa độ với điểm đầu của đường phố tương ứng với điểm 0 và điểm cuối của nó tương ứng với điểm l. Khi đó đèn lồng thứ i ở điểm ai. Đèn lồng chiếu sáng tất cả các điểm trên đường phố cách nó nhiều nhất là d, trong đó d là một số dương, chung cho tất cả các đèn lồng. Vanya tự hỏi: bán kính ánh sáng tối thiếu d mà những chiếc đèn lồng phải có để thắp sáng cá con phố?


Định dạng đầu vào:

Dòng đầu tiên chứa hai số nguyên n, l (1 ≤ n ≤ 10^5, 1 ≤ l ≤ 10^9) - số lượng đèn lồng và chiều dài đường phố tương ứng. Dòng tiếp theo chứa n số nguyên ai (0 ≤ ai ≤ l). Nhiều đèn lồng có thể được đặt tại cùng một điểm. Đèn lồng có thế nằm ở cuối phố.


Ràng buộc: 1 <= n <= 10^5, 1 <= l <= 10^9; 0 <= ai <= l;


Định đạng đầu ra: In ra bán kính chiếu sáng tối thiểu, làm tròn lấy 2 chữ số sau phần thập phân

Input:
3 8
2 4 5
Output:
3.00