Kiểu dữ liệu từ điển trong Python
Tìm giá trị min và max của 1 từ điển
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào một từ điển có n phần tử với key là ký tự và value là số thực. Hãy tìm giá trị min và max của từ điển đó và in ra.
Định dạng đầu vào: Dòng đầu tiên nhập n, các dòng tiếp theo nhập vào n phần tử của từ điển
Định dạng đầu ra: In ra giá trị min và max của từ điển
Input 01:
3
a
10.5
b
20.3
c
5.7
Output 01:
5.7
20.3
Input 02:
2
x
100.0
y
200.5
Output 02:
100.0
200.5
Sắp xếp từ điển dựa vào khóa
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào một từ điển có n phần tử với key là ký tự và value là số nguyên. Hãy sắp xếp từ điển vừa nhập theo khóa
Định dạng đầu vào: Dòng đầu tiên nhập n, các dòng tiếp theo nhập vào n phần tử của từ điển
Định dạng đầu ra: In ra từ điển đã được sắp xếp theo khóa
Input 01:
3
c
30
a
10
b
20
Output 01:
{'a': 10, 'b': 20, 'c': 30}
Input 02:
4
d
40
b
20
a
10
c
30
Output 02:
{'a': 10, 'b': 20, 'c': 30, 'd': 40}
Xóa từ điển dựa vào khóa
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào một từ điển có n phần tử với key là ký tự và value là số nguyên. Hãy xóa một giá trị trong từ điển dựa vào khóa và in lại từ điển sau khi xóa
Định dạng đầu vào: Dòng đầu tiên nhập n, các dòng tiếp theo nhập vào n phần tử của từ điển, dòng cuối cùng nhập vào khóa cần xóa
Định dạng đầu ra: In ra từ điển sau khi xóa
Input 01:
3
a
10
b
20
c
30
b
Output 01:
{'a': 10, 'c': 30}
Input 02:
2
x
100
y
200
z
Output 02:
{'x': 100, 'y': 200}
Tổng từ điển
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào một từ điển có n phần tử với key là ký tự và value là số nguyên. Hãy tính tổng tất cả các giá trị value trong từ điển và in ra
Định dạng đầu vào: Dòng đầu tiên nhập n, các dòng tiếp theo nhập vào n phần tử của từ điển
Định dạng đầu ra: In ra tổng các giá trị trong từ điển
Input 01:
3
a
10
b
20
c
30
Output 01:
60
Input 02:
2
x
100
y
200
Output 02:
300
Giá trị bình phương khóa
Nộp bàiPoint: 1
Tạo ra một từ điển có N phần tử với key và value là số nguyên trong đó value sẽ bằng key bình phương.
Định dạng đầu vào: Nhập vào N là số lượng phần tử của từ điển, các dòng tiếp theo lần lượt nhập các key là số nguyên
Định dạng đầu ra: In ra từ điển theo nguyên tắc trên
Input 01:
5
1
2
3
4
5
Output 01:
{1: 1, 2: 4, 3: 9, 4: 16, 5: 25}
Input 02:
10
5
1
7
4
7
9
2
5
8
10
Output 02:
{5: 25, 1: 1, 7: 49, 4: 16, 9: 81, 2: 4, 8: 64, 10: 100}
Kiểm tra khóa có tồn tại
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào một từ điển có n phần tử với key là ký tự và value là số nguyên. Nhập vào 1 key bất kỳ và kiểm tra xem khóa đã tồn tại trong từ điển hay chưa. Nếu tồn tại in ra YES, ngược lại in ra NO
Định dạng đầu vào: Dòng đầu tiên nhập n, các dòng tiếp theo nhập vào n phần tử của từ điển, dòng cuối cùng nhập key
Định dạng đầu ra: In ra YES nếu khóa tồn tại, ngược lại in ra NO
Input 01:
3
a
10
b
20
c
30
b
Output 01:
YES
Input 02:
2
x
100
y
200
z
Output 02:
NO
Nối từ điển
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào 3 từ điển với key và value là các số nguyên, sau đó nối 3 từ điển đó thành 1 từ điển và in ra màn hình
Định dạng đầu vào: Lần lượt nhập vào 3 từ điển
Định dạng đầu ra: In ra từ điển sau khi nối 3 từ điển trên
Input 01:
2
1
10
2
20
2
3
30
4
40
2
5
50
6
60
Output 01:
{1: 10, 2: 20, 3: 30, 4: 40, 5: 50, 6: 60}
Input 02:
1
1
100
1
2
200
1
3
300
Output 02:
{1: 100, 2: 200, 3: 300}
Thêm vào cuối từ điển
Nộp bàiPoint: 1
Viết một chương trình Python nhập vào một từ điển với key và value là các số nguyên, sau đó thêm một phần tử vào cuối từ điển và in từ điển ra màn hình
Định dạng đầu vào: Dòng đầu nhập số phần tử của từ điển, các dòng tiếp theo lần lượt nhật key và value của từng phần tử trong từ điển, dòng cuối cùng nhập key và value cần thêm.
Định dạng đầu ra: In ra từ điển sau khi thêm
Input 01:
3
1
100
2
200
3
300
4
400
Output 01:
{1: 100, 2: 200, 3: 300, '4': '400'}
Input 02:
0
5
500
Output 02:
{'5': '500'}
Sắp xếp từ điển theo giá trị (dict - python)
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào từ điển theo định dạng và sắp xếp (tăng dần và giảm dần) một từ điển theo giá trị.
Input:
{'a': 3, 'b': 1, 'c': 2}
Output:
{'b': 1, 'c': 2, 'a': 3}
{'a': 3, 'c': 2, 'b': 1}