Đánh giá nhiệt độ (6)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập nhiệt độ. In ra:

"Cold" nếu < 20

"Warm" nếu từ 20 đến dưới 30

"Hot" nếu >= 30

Input: Một số nguyên temp

Output: Mô tả nhiệt độ

Test case:

Input:
18
Output:
Cold
Input:
31
Output:
Hot

Phân loại số (6)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Đề: Nhập một số. In ra:

"Positive even" nếu số dương chẵn

"Positive odd" nếu dương lẻ

"Negative" nếu âm

"Zero" nếu bằng 0

Input: Một số nguyên Output: Phân loại như trên

Test case:

Input:
4
Output:
Positive even
Input:
-1
Output:
Negative

Tính tiền vé (6)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập tuổi. Nếu < 6 hoặc > 60 thì vé miễn phí. Ngược lại, vé 20.000đ.

Input: Một số nguyên age

Output: "Free" hoặc "20000"

Test case:

Input:
5
Output:
Free
Input:
30
Output:
20000

Số có phải là chữ số không (6)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập một ký tự. Kiểm tra xem có phải là chữ số (0–9) không.

Input: Một ký tự

Output: "Yes" hoặc "No"

Test case:

Input:
5
Output:
Yes
Input:
a
Output:
No

Kiểm tra tam giác hợp lệ (6)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập 3 cạnh. Kiểm tra có tạo thành tam giác không (tổng 2 cạnh > cạnh còn lại).

Input: Ba số nguyên a, b, c

Output: "Yes" hoặc "No"

Test case:

Input:
3 
4 
5
Output:
Yes
Input:
1 
2 
3
Output:
No

Kiểm tra ký tự nguyên âm (6)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập một ký tự. In ra "Vowel" nếu là nguyên âm, "Consonant" nếu không.

Input: Một ký tự chữ cái

Output: "Vowel" hoặc "Consonant"

Test case:

Input:
a
Output:
Vowel
Input:
b
Output:
Consonant

Nhận định chiều cao

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình nhập vào chiều cao H của bạn và đưa ra nhận xét:

  • Nếu chiều cao < 1.5m thì in ra là QUA THAP

  • Nếu chiều cao từ 1.5m đến dưới 1.6m thì in ra THAP

  • Nếu chiều cao từ 1.6m đến dưới 1.7m thì in ra CAO TRUNG BINH

  • Nếu chiều cao từ 1.7m đến dưới 1.8m thì in ra CAO

  • Nếu chiều cao từ 1.8m trở lên thì in ra RAT CAO


Input 01:
1.6
Output 01:
CAO TRUNG BINH
Input 02:
1.8
Output 02:
RAT CAO
Input 03:
1.75
Output 03:
CAO

In ra nhận xét thời tiết theo nhiệt độ

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình C để đọc nhiệt độ theo độ C (là số nguyên) và hiển thị thông báo phù hợp theo trạng thái nhiệt độ bên dưới:

Nhiệt độ < 0 thì in ra là DONG BANG

0 <= Nhiệt độ < 10 thì in ra là RAT LANH

10 <= Nhiệt độ <20 thì in ra là LANH

20 <= Nhiệt độ < 30 thì in ra là BINH THUONG

30 <= Nhiệt độ <40 thì in ra là NONG

Nhiệt độ >=40 thì in ra là RAT NONG


Input 01:
18
Output 01:
LANH
Input 02:
41
Output 02:
RAT NONG

Kiểm tra một năm bất kỳ có phải năm nhuận hay không

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Năm nhuận là năm chia hết cho 400 hoặc (chia hết cho 4 và không chia hết cho 100).

Đầu vào là năm là một số nguyên. (-10^6 ≤ n ≤ 10^6)

In ra INVALID nếu n là một số nguyên âm hoặc số 0. Nếu n là năm nhuận, in ra YES, ngược lại in ra NO


Input 01:
2024
Output 01:
YES
Input 02:
2025
Output 02:
NO
Input 03:
-2025
Output 03:
INVALID

Số ngày của tháng

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập vào 2 số nguyên ~t, n~ lần lượt là tháng và năm ~(-10^6 ≤ n ≤ 10^6)~. Nếu tháng và năm nhập vào không hợp lệ (tháng, năm không phải là số dương, tháng không năm trong các số từ 1 tới 12) in ra INVALID, ngược lại in ra số ngày của tháng trong năm. Chú ý tháng 2 của năm nhuận có 29 ngày


Input 01:
2 2024
Ouput 01:
29
Input 02:
1 2024
Ouput 02:
31
Input 03:
14 2024
Ouput 03:
INVALID
Input 04:
2 2025
Ouput 04:
28

Xác định kiểu tam giác

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập vào a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác; ~a, b, c~ là các số nguyên ~(-10^6 ≤ a, b, c ≤ 10^6)~

In ra INVALID tam giác đã cho không hợp lệ.

In ra ~1~ nếu tam giác là tam giác đều.

In ra ~2~ nếu tam giác là tam giác cân.

In ra ~3~ nếu tam giác là tam giác vuông.

In ra ~4~ nếu tam giác là tam giác thường.


Input 01:
3 4 5
Output 01:
3
Input 02:
3 3 3
Output 02:
1
Input 03:
1 1 8
Output 03:
INVALID
Input 04:
4 4 6
Output 04:
2

Giải phương trình bậc 2 một ẩn

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Phương trình bậc 2 là phương trình dạng ~ax^2 + bx + c = 0~.

Viết chương trình cho phép nhập vào ~a, b, c~ và thực hiện giải phương trình bậc 2. Nếu vô nghiệm thì in ra dòng NO, nếu vô số nghiệm thì in ra INF (chú ý trường hợp a = 0)

Nếu có nghiệm thì in các nghiệm (luôn lấy 2 chữ số thập phân sau dấu chấm phẩy) cách nhau một khoảng trắng

Lưu ý: ~-10^6 \leq a, b, c \leq 10^6~ (a, b, c là số thực)


Input 01:
8 -4 -2
Output 01:
0.81 -0.31
Input 02:
1 2 1
Output 02:
-1.00 -1.00