Tìm phần tử lớn nhất trong mảng

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho một mảng gồm n số nguyên. Hãy tìm và in ra giá trị lớn nhất trong mảng.

Input:

Dòng đầu: số nguyên n (1 ≤ n ≤ 1000).

Dòng tiếp theo: n số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá 1000.

Output:

Một số nguyên duy nhất là giá trị lớn nhất.

Input:
6
-2 5 0 11 11 -7
Output:
11

Đếm số chẵn trong mảng

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho một mảng gồm n số nguyên. Hãy đếm xem trong mảng có bao nhiêu số chẵn.

Input:

Dòng 1: số nguyên n (1 ≤ n ≤ 1000).

Dòng 2: n số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá 1000.

Output:

Một số nguyên duy nhất là số lượng phần tử chẵn.

Ví dụ:

Input:
5
1 2 4 7 8
Output:
3

Đảo ngược mảng

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho một mảng gồm n số nguyên. Hãy in ra mảng đó theo thứ tự ngược lại.

Input:

Dòng 1: số nguyên n (1 ≤ n ≤ 1000).

Dòng 2: n số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá 1000.

Output:

Một dòng gồm n số nguyên là mảng sau khi đảo ngược.

Ví dụ:

Input:
4
10 20 30 40
Output:
40 30 20 10

Kiểm tra phần tử có tồn tại

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho một mảng gồm n số nguyên và một số nguyên x. Hãy kiểm tra xem x có xuất hiện trong mảng hay không.

Input:

Dòng 1: số nguyên n (1 ≤ n ≤ 1000).

Dòng 2: n số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá 1000.

Dòng 3: số nguyên x.

Output:

In ra "YES" nếu x có trong mảng, ngược lại in "NO".

Ví dụ:

Input:
5
2 4 6 8 10
6
Output:
YES

Tính trung bình cộng

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho mảng gồm n số nguyên. Hãy tính trung bình cộng của các phần tử trong mảng, kết quả lấy 2 chữ số thập phân.

Input:

Dòng 1: số nguyên n (1 ≤ n ≤ 1000).

Dòng 2: n số nguyên có giá trị tuyệt đối ≤ 1000.

Output:

Một số thực duy nhất (2 chữ số sau dấu phẩy).

Ví dụ:

Input:
4
1 2 3 4
Output:
2.50

Đếm số âm

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho mảng gồm n số nguyên. Hãy đếm xem có bao nhiêu phần tử âm trong mảng.

Input:

Dòng 1: số nguyên n (1 ≤ n ≤ 1000).

Dòng 2: n số nguyên có giá trị tuyệt đối ≤ 1000.

Output:

Một số nguyên duy nhất là số lượng phần tử âm.

Ví dụ:

Input:
6
-5 3 -1 7 -2 0
Output:
3

Vị trí phần tử nhỏ nhất

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho mảng gồm n số nguyên. Hãy tìm vị trí (chỉ số bắt đầu từ 1) của phần tử nhỏ nhất trong mảng. Nếu có nhiều phần tử nhỏ nhất, in ra vị trí của phần tử đầu tiên.

Input:

Dòng 1: số nguyên n (1 ≤ n ≤ 1000).

Dòng 2: n số nguyên.

Output:

Một số nguyên duy nhất là vị trí của phần tử nhỏ nhất.

Ví dụ:

Input:
5
3 7 -2 -2 10
Output:
3

Sắp xếp tăng dần

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho mảng gồm n số nguyên. Hãy sắp xếp các phần tử theo thứ tự tăng dần và in ra kết quả.

Input:

Dòng 1: số nguyên n (1 ≤ n ≤ 1000).

Dòng 2: n số nguyên.

Output:

Một dòng gồm n số nguyên đã được sắp xếp.

Ví dụ:

Input:
5
3 1 4 1 5
Output:
1 1 3 4 5

Sắp xếp giảm dần

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho mảng gồm n số nguyên. Hãy sắp xếp các phần tử theo thứ tự giảm dần và in ra kết quả.

Input:

Dòng 1: số nguyên n (1 ≤ n ≤ 1000).

Dòng 2: n số nguyên.

Output:

Một dòng gồm n số nguyên đã được sắp xếp giảm dần.

Ví dụ:

Input:
4
9 2 7 5
Output:
9 7 5 2

Xóa phần tử tại vị trí k

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho một mảng gồm n số nguyên và một số nguyên k. Hãy xóa phần tử ở vị trí k (chỉ số bắt đầu từ 1).

Giả sử 1 ≤ k ≤ n.

Input:

Dòng 1: số nguyên n (1 ≤ n ≤ 1000).

Dòng 2: n số nguyên.

Dòng 3: số nguyên k.

Output:

Mảng sau khi đã xóa phần tử thứ k.

Ví dụ:

Input:
5
10 20 30 40 50
3
Output:
10 20 40 50

Thêm phần tử vào vị trí k

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho một mảng gồm n số nguyên và hai số nguyên x, k. Hãy chèn số x vào vị trí k (chỉ số bắt đầu từ 1). Nếu k = n+1 thì chèn vào cuối mảng.

Input:

Dòng 1: số nguyên n (1 ≤ n ≤ 1000).

Dòng 2: n số nguyên.

Dòng 3: hai số nguyên x, k.

Output:

Mảng sau khi đã chèn.

Ví dụ:

Input:
4
1 2 4 5
3 3
Output:
1 2 3 4 5

Tổng các số lẻ

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho số nguyên dương n. Hãy tính tổng các số lẻ từ 1 đến n.

Input:

• Một số nguyên dương n (1 ≤ n ≤ 10^6).

Output:

• Một số nguyên là tổng các số lẻ từ 1 đến n.

Ví dụ:

Input
10
Output
25

Tổng các số nguyên tố

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho mảng gồm n số nguyên. Hãy tính tổng tất cả các số nguyên tố trong mảng. (Biết rằng số nguyên tố là số > 1, chỉ chia hết cho 1 và chính nó).

Input:

Dòng 1: số nguyên n (1 ≤ n ≤ 1000).

Dòng 2: n số nguyên.

Output:

Một số nguyên duy nhất là tổng các số nguyên tố.

Ví dụ:

Input:
6
2 4 5 6 7 9
Output:
14