Phần tử lớn hơn tất cả các phần tử đứng trước

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho một dãy số nguyên dương có n phần tử (2<=n<=50). Hãy liệt kê số các phần tử trong dãy không nhỏ hơn các số đứng trước nó (tính cả phần tử đầu tiên).

Dữ liệu vào: Dòng 1 ghi số bộ test. Mỗi bộ test ghi ra 2 dòng: dòng 1 là số phần tử, dòng thứ 2 ghi dãy số. Kết quả ghi ra số phần tử thỏa mãn.

--

Ví dụ:

Input:
1
7
3 5 6 8 4 2 9
Output:
5

Đếm số lượng phần tử có tổng số ước là lẻ

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Đếm số lượng số nguyên trong mảng có số lượng ước là số lẻ.


Ví dụ:

Input
10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 25
Output:
4

Liệt kê phần tử có chữ số đầu tiên là lẻ

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Liệt kê các số trong mảng một chiều có chữ số đầu tiên của nó là chữ số lẻ.


Ví dụ:

Input:
5
17 88 23 14 90
Output:
17 14 90

Phần tử liền kề trái dấu

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho mảng một chiều các số nguyên, liệt kê các phần tử có ít nhất một phần tử liền kề trái dấu với nó


Ví dụ:

Input:
7
-1 2 3 -1 5 8 9
Output:
-1 2 3 -1 5

Đoạn a và b chứa tất cả các phần tử

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho mảng một chiều gồm n số nguyên dương, tìm đoạn [a,b] chứa tất cả các phần tử xuất hiện trong mảng


Ví dụ:

Input:
5
1 9 10001 25 77
Output:
1 10001

Phần tử cách xa

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập vào mảng một chiều gồm n phần tử, và phần tử x, tìm phần tử trong mảng cách xa x nhất. Dữ liệu đầu vào dòng đầu tiên là số phần tử trong mảng, dòng thứ 2 là các phần tử trong mảng, dòng thứ 3 là giá trị của x.


Ví dụ:

Input:
5
1 2 3 -5 15
3
Output:
15