Đổi phút thành giờ và phút (6)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập vào một số nguyên là số phút, hãy chuyển thành giờ và phút.

Input:Một số nguyên m (số phút)

Output: In ra theo định dạng: x giờ y phút

Ví dụ:

Input:
135
Output:
2 giờ 15 phút

Tính diện tích tam giác (6)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Tính chu vi và diện tích tam giác (dùng công thức ½ * a * h)

Mô tả: Nhập độ dài 3 cạnh của tam giác và chiều cao tương ứng với đáy. Tính chu vi và diện tích (dùng công thức diện tích tam giác:

Input: 4 dòng:

Dòng 1: cạnh đáy: a

Dòng 2: cạnh thứ 2: b

Dòng 3: cạnh thứ 3: c

Dòng 4: chiều cao

h ứng với cạnh đáy

Output: 2 dòng:

Dòng 1: Chu vi tam giác (2 chữ số thập phân)

Dòng 2: Diện tích tam giác (2 chữ số thập phân)

Input:
6
5
4
3
Output:
15.00
9.00

Năm bạn 100 tuổi (6)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập tuổi hiện tại, tính năm bạn sẽ tròn 100 tuổi (giả sử hiện tại là năm 2025).

Input: Một dòng: số nguyên (tuổi, 0 < tuổi < 100)

Output: Một dòng: năm bạn sẽ 100 tuổi.

Test case mẫu:

Input:
12
Output:
2113

Chuyển số nguyên thành số thực

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập vào một số nguyên N (~\leq10^{12}~). Chuyển đổi số nguyên đó sang số thực và in ra.


Input 01:
10
Output 01:
10.0

Tính và in ra giờ phút giây

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình nhập vào giờ, phút và giây là những số nguyên dương. Sau đó cho nhập vào số giây cộng thêm cũng là số nguyên dương. In ra giờ phút giây mới theo định dạng giờ:phút:giây


Ràng buộc: 0 <= giờ, phút, giây, giây cộng thêm <= 10^4


In ra theo định dạng giờ:phút:giây


Input 01:
1 1 30 30

Dữ liệu trên là 1 giờ, 1 phút, 30 giây và 30 giây cộng thêm

Ouput 01:
1:2:0

In ra là 1 giờ 2 phút và 0 giây

Input 02:
1 1 30 60

Dữ liệu trên là 1 giờ, 1 phút, 30 giây và 60 giây cộng thêm

Ouput 02:
1:2:30

In ra là 1 giờ 2 phút và 30 giây


Tính giá bán của sản phẩm

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình nhập vào giá nhập của một sản phẩm là số nguyên sau đó tính giá bán bằng giá nhập tăng lên 25% (ví dụ giá nhập là 100000 thì giá bán sẽ bằng 125000)


Ràng buộc: 0 < giá nhập ~\leq 10^9~


Input:
100000
Output:
125000

Tính diện tích và thể tích hình trụ

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình tính diện tích (xung quanh) và thể tích hình trụ khi biết bán kính r và chiều cao h của hình trụ. Bán kính và chiều cao có thể là số thực (lấy PI = 3.1416).

Dòng thứ nhất nhập vào bán kính và chiều cao

Dòng thứ hai in ra diện tích và thể tích (làm tròn lấy không lấy chữ số nào sau phần thập phân)


Ràng buộc: ~0 < r , h <= 10^6~


Input 01:
10.5 15.5
Output 01:
1023 5369
Input 02:
100 150
Output 02:
94248 4712400

Đổi chỗ hai số a và b

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a và b (~-10^9 <= a, b <= 10^9~) sau đó thực hiện đổi chỗ 2 số nguyên đó


Input
10 20
Output
20 10

Tính giá trị biểu thức 1

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho biểu thức ~A(x) = x^3 + 3x^2 + x + 1~ với giá trị của x được nhập từ bàn phím, tính và in ra giá trị của biểu thức trên

Ràng buộc: Số nguyên dương x không quá ~10^5~.

Ví dụ:
Input:
2
Output:
23

Tính giá trị biểu thức 2

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 250M

Point: 1

Yêu cầu: Cho ba số nguyên dương ~a , b~ và ~c~, hãy tính ~S = a*(b+c)+b*(a+c)~.

Dữ liệu: Một dòng ba số nguyên a, b, c ~( 0 < |a|, |b|, |c| \leq 10^6)~, ~a~ và ~b~ cách nhau một khoảng trắng.

Kết quả: Một dòng ghi giá trị S = ~a*(b+c) + b*(a+c)~.


Input:
1 2 3
Ouptu:
13

Tổng, hiệu, tích, thương

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập vào 2 số nguyên, in ra tổng, hiệu, tích, thương (lấy độ chính xác với 2 chữ số).


Đầu vào là 2 số nguyên a, b với b khác 0( -10^9 ≤a, b ≤10^9)

Đầu ra là Tổng, hiệu, tích, thương của 2 số


Input 01:
10 2
Ouput 01:
12 8 20 5.00
Input 02:
1000000 1000000
Ouput 02:
2000000 0 1000000000000 1.00

Tính khoảng cách Euclid

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Để tính khoảng cách Euclid giữa 2 điểm trong hệ tọa độ ~Oxy~ hãy nhập vào tọa độ của 2 điểm ~(x_1, y_1)~ và ~(x_2, y_2)~ là các số nguyên ~( -10^6 ≤ xi, yi ≤ 10^6)~

Đầu vào: Nhập theo thứ tự x1, y1, x2, y2

Đầu ra: In ra khoảng cách giữa 2 điểm lấy độ chính xác với 2 chữ số


Input:
1 4 4 8
Output:
5.00

Tính tổng bình phương các số nguyên dương từ 1 đến n

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

~S_n = 1^2 + 2^2 + 3^2 + 4^2 + 5^2 + … + n^2~

Đầu vào la số nguyên không âm n ~(0 ≤ n ≤ 10^5)~.

Đầu ra là kết quả của bài toán


Input:
100000
Output:
333338333350000

Tính tổng các phân số

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Tính tổng s như sau:

~S_n~ = ~\frac{1}{1*2} + \frac{1}{2*3} + \frac{1}{3*4} + ….. + \frac{1}{n * (n + 1)}~

Đầu vào là số nguyên dương ~n~ ~( 1 ≤ n ≤ 10^9)~.

Kết quả của bài toán lấy độ chính xác 2 chữ số


Input:

99

Output:

0.99

Tính tổng các số chẵn

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

~S_n = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 2*n~

Đầu vào là số nguyên dương n ~( 1 ≤ n ≤ 10^9)~.

Đầu ra là kết quả của bài toán


Input 01:
3
Output 01:
12
Input 02:
1000000
Output 02:
1000001000000