Tính toán cơ bản
Đổi phút thành giờ và phút (6)
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào một số nguyên là số phút, hãy chuyển thành giờ và phút.
Input:Một số nguyên m (số phút)
Output: In ra theo định dạng: x giờ y phút
Ví dụ:
Input:
135
Output:
2 giờ 15 phút
Tính diện tích tam giác (6)
Nộp bàiPoint: 1
Tính chu vi và diện tích tam giác (dùng công thức ½ * a * h)
Mô tả: Nhập độ dài 3 cạnh của tam giác và chiều cao tương ứng với đáy. Tính chu vi và diện tích (dùng công thức diện tích tam giác:
Input: 4 dòng:
Dòng 1: cạnh đáy: a
Dòng 2: cạnh thứ 2: b
Dòng 3: cạnh thứ 3: c
Dòng 4: chiều cao
h ứng với cạnh đáy
Output: 2 dòng:
Dòng 1: Chu vi tam giác (2 chữ số thập phân)
Dòng 2: Diện tích tam giác (2 chữ số thập phân)
Input:
6
5
4
3
Output:
15.00
9.00
Năm bạn 100 tuổi (6)
Nộp bàiPoint: 1
Nhập tuổi hiện tại, tính năm bạn sẽ tròn 100 tuổi (giả sử hiện tại là năm 2025).
Input: Một dòng: số nguyên (tuổi, 0 < tuổi < 100)
Output: Một dòng: năm bạn sẽ 100 tuổi.
Test case mẫu:
Input:
12
Output:
2113
Chuyển số nguyên thành số thực
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào một số nguyên N (~\leq10^{12}~). Chuyển đổi số nguyên đó sang số thực và in ra.
Input 01:
10
Output 01:
10.0
Tính và in ra giờ phút giây
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình nhập vào giờ, phút và giây là những số nguyên dương. Sau đó cho nhập vào số giây cộng thêm cũng là số nguyên dương. In ra giờ phút giây mới theo định dạng giờ:phút:giây
Ràng buộc: 0 <= giờ, phút, giây, giây cộng thêm <= 10^4
In ra theo định dạng giờ:phút:giây
Input 01:
1 1 30 30
Dữ liệu trên là 1 giờ, 1 phút, 30 giây và 30 giây cộng thêm
Ouput 01:
1:2:0
In ra là 1 giờ 2 phút và 0 giây
Input 02:
1 1 30 60
Dữ liệu trên là 1 giờ, 1 phút, 30 giây và 60 giây cộng thêm
Ouput 02:
1:2:30
In ra là 1 giờ 2 phút và 30 giây
Tính giá bán của sản phẩm
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình nhập vào giá nhập của một sản phẩm là số nguyên sau đó tính giá bán bằng giá nhập tăng lên 25% (ví dụ giá nhập là 100000 thì giá bán sẽ bằng 125000)
Ràng buộc: 0 < giá nhập ~\leq 10^9~
Input:
100000
Output:
125000
Tính diện tích và thể tích hình trụ
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình tính diện tích (xung quanh) và thể tích hình trụ khi biết bán kính r và chiều cao h của hình trụ. Bán kính và chiều cao có thể là số thực (lấy PI = 3.1416).
Dòng thứ nhất nhập vào bán kính và chiều cao
Dòng thứ hai in ra diện tích và thể tích (làm tròn lấy không lấy chữ số nào sau phần thập phân)
Ràng buộc: ~0 < r , h <= 10^6~
Input 01:
10.5 15.5
Output 01:
1023 5369
Input 02:
100 150
Output 02:
94248 4712400
Đổi chỗ hai số a và b
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a và b (~-10^9 <= a, b <= 10^9~) sau đó thực hiện đổi chỗ 2 số nguyên đó
Input
10 20
Output
20 10
Tính giá trị biểu thức 1
Nộp bàiPoint: 1
Cho biểu thức ~A(x) = x^3 + 3x^2 + x + 1~ với giá trị của x được nhập từ bàn phím, tính và in ra giá trị của biểu thức trên
Ràng buộc: Số nguyên dương x không quá ~10^5~.
Ví dụ:
Input:
2
Output:
23
Tính giá trị biểu thức 2
Nộp bàiPoint: 1
Yêu cầu: Cho ba số nguyên dương ~a , b~ và ~c~, hãy tính ~S = a*(b+c)+b*(a+c)~.
Dữ liệu: Một dòng ba số nguyên a, b, c ~( 0 < |a|, |b|, |c| \leq 10^6)~, ~a~ và ~b~ cách nhau một khoảng trắng.
Kết quả: Một dòng ghi giá trị S = ~a*(b+c) + b*(a+c)~.
Input:
1 2 3
Ouptu:
13
Tổng, hiệu, tích, thương
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào 2 số nguyên, in ra tổng, hiệu, tích, thương (lấy độ chính xác với 2 chữ số).
Đầu vào là 2 số nguyên a, b với b khác 0( -10^9 ≤a, b ≤10^9)
Đầu ra là Tổng, hiệu, tích, thương của 2 số
Input 01:
10 2
Ouput 01:
12 8 20 5.00
Input 02:
1000000 1000000
Ouput 02:
2000000 0 1000000000000 1.00
Tính khoảng cách Euclid
Nộp bàiPoint: 1
Để tính khoảng cách Euclid giữa 2 điểm trong hệ tọa độ ~Oxy~ hãy nhập vào tọa độ của 2 điểm ~(x_1, y_1)~ và ~(x_2, y_2)~ là các số nguyên ~( -10^6 ≤ xi, yi ≤ 10^6)~
Đầu vào: Nhập theo thứ tự x1, y1, x2, y2
Đầu ra: In ra khoảng cách giữa 2 điểm lấy độ chính xác với 2 chữ số
Input:
1 4 4 8
Output:
5.00
Tính tổng bình phương các số nguyên dương từ 1 đến n
Nộp bàiPoint: 1
~S_n = 1^2 + 2^2 + 3^2 + 4^2 + 5^2 + … + n^2~
Đầu vào la số nguyên không âm n ~(0 ≤ n ≤ 10^5)~.
Đầu ra là kết quả của bài toán
Input:
100000
Output:
333338333350000
Tính tổng các phân số
Nộp bàiPoint: 1
Tính tổng s như sau:
~S_n~ = ~\frac{1}{1*2} + \frac{1}{2*3} + \frac{1}{3*4} + ….. + \frac{1}{n * (n + 1)}~
Đầu vào là số nguyên dương ~n~ ~( 1 ≤ n ≤ 10^9)~.
Kết quả của bài toán lấy độ chính xác 2 chữ số
Input:
99
Output:
0.99
Tính tổng các số chẵn
Nộp bàiPoint: 1
~S_n = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 2*n~
Đầu vào là số nguyên dương n ~( 1 ≤ n ≤ 10^9)~.
Đầu ra là kết quả của bài toán
Input 01:
3
Output 01:
12
Input 02:
1000000
Output 02:
1000001000000