Kiểu dữ liệu Tuple trong Python
Đếm đến khi gặp tuple
Nộp bàiPoint: 1
Nhập một danh sách gồm n phần tử. Hãy đếm các phần tử trong danh sách đến khi gặp một phần tử là tuple thì dừng lại
Định dạng đầu vào: Dòng đầu tiên nhập n, n dòng tiếp theo nhập các phần tử trong danh sách, phần tử là tuple nếu gặp 1 dòng có 2 giá trị cách nhau bởi dấu cách
Input 01:
5
1
2
3 4
5
6
Output 01:
2
Input 02:
4
a
b
c
d e
Output 02:
3
Xóa tuple có xâu
Nộp bàiPoint: 1
Khai báo một tuple có n phần tử trong đó mỗi phần tử của tuple lại là 1 tuple khác, tuple này bao gồm phần tử đầu là xâu ký tự, phần tử sau là một số nguyên. Hãy kiểm tra và xóa đi các phần tử là xâu ký tự, chỉ giữ lại các phần tử là số nguyên và in ra tuple sau khi xóa.
Định dạng đầu vào: Dòng đầu tiên nhập n, n dòng tiếp theo nhập các phần tử trong tuple, mỗi dòng nhập 2 phần tử, một phần tử là xâu, một phần tử là số nguyên, cách nhau bởi 1 dấu cách
Input 01:
3
a 10
b 20
c 30
Output 01:
(10, 20, 30)
Input 02:
2
x 100
y 200
Output 02:
(100, 200)
Chuyển tuple thành dict
Nộp bàiPoint: 1
Khai báo một tuple có n phần tử trong đó mỗi phần tử của tuple lại là 1 tuple khác mà tuple này có 2 phần tử, phần tử đầu là xâu ký tự, phần tử sau là số nguyên, sau đó hãy thực hiện chuyển tuple ban đầu về từ điển.
Định dạng đầu vào: Dòng đầu tiên nhập n, n dòng tiếp theo nhập các phần tử trong tuple, mỗi dòng gồm giá trị (1 giá trị xâu và 1 giá trị số nguyên)
Input 01:
3
a 10
b 20
c 30
Output 01:
{'a': 10, 'b': 20, 'c': 30}
Input 02:
2
x 100
y 200
Output 02:
{'x': 100, 'y': 200}
Chuyển tuple thành xâu
Nộp bàiPoint: 1
Khai báo một tuple có n phần tử là các ký tự đơn lẻ, sau đó thực hiện nối các phần tử trong tuple thành 1 xâu ký tự hoàn chỉnh
Định dạng đầu vào: Dòng đầu tiên nhập n, n dòng tiếp theo nhập các ký tự đơn lẻ trong tuple
Input 01:
5
H
e
l
l
o
Output 01:
Hello
Input 02:
3
P
y
!
Output 02:
Py!
Sắp xếp phần tử thứ 2 của tuple
Nộp bàiPoint: 1
Nhập một tuple có n phần tử, mỗi phần tử của tuple lại là một tuple gồm 2 số nguyên. Hãy sắp xếp các phần tử của tuple theo giá trị của phần tử thứ 2 trong mỗi phần tử của tuple đầu tiên.
Đầu vào: Dòng đầu tiên nhập n là số lượng phần tử của tuple, n dòng tiếp theo lần lượt nhập 2 giá trị là các phần tử trong tuple con.
Input 01:
3
1 3
2 1
3 2
Output 01:
((2, 1), (3, 2), (1, 3))
Input 02:
4
4 4
3 3
2 2
1 1
Output 02:
((1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4))
Đếm tuple
Nộp bàiPoint: 1
Khai báo một tuple có n phần tử sau đó đếm số lần xuất hiện của một phần tử x trong tuple
Định dạng đầu vào: Dòng đầu tiên nhập n, n dòng tiếp theo nhập các phần tử trong tuple, dòng cuối cùng nhập x
Input 01:
3
a
b
a
a
Output 01:
2
Input 02:
4
1
2
3
1
1
Output 02:
2
Hoán đổi tuple
Nộp bàiPoint: 1
Khai báo tuple1 và tuple2 lần lượt có N và M phần tử là số nguyên. Sau đó hoán đổi giá trị của tuple1 và tuple2 và in kết quả ra màn hình.
Đầu vào:
Dòng đầu tiên nhập N là số lượng phần tử của tuple1, N dòng tiếp theo nhập N phần tử của tuple1
Dòng tiếp theo nhập M là số lượng phần tử của tuple2, M dòng tiếp theo nhập M phần tử của tuple2
Input 01:
2
1
2
3
4
5
6
Output 01:
(4, 5, 6)
(1, 2)
Input 02:
3
100
200
300
3
400
500
600
Output 02:
(400, 500, 600)
(100, 200, 300)
Đảo ngược tuple
Nộp bàiPoint: 1
Khai báo một tuple có n phần tử sau đó đảo ngược tuple vừa nhập và in ra màn hình
Input 01:
3
a
b
c
Output 01:
('c', 'b', 'a')
Input 02:
4
1
2
3
4
Output 02:
(4, 3, 2, 1)
Kiểm tra tuple có giống nhau không
Nộp bàiPoint: 1
Khai báo một tuple có n phần tử sau đó kiểm tra xem tất cả các phần tử trong tuple có giống nhau không. Nếu giống nhau in ra YES, ngược lại in ra NO
Input 01:
3
a
a
a
Output 01:
YES
Input 02:
4
b
b
b
c
Output 02:
NO