Vòng lặp for và vòng lặp lồng nhau
Tổng các số bé hơn N và không phải ước của N
Nộp bàiPoint: 1
Sunny đang học môn toán và hôm nay nhận được bài tập về cách tính tổng các ước số của một số nguyên dương. Nhiệm vụ là tìm tổng các số bé hơn hoặc bằng N và không phải là ước số của N.
Dữ liệu đầu vào: Dòng đầu tiên chứa một số nguyên dương N (1 ≤ N ≤ 10^14).
Dữ liệu đầu ra: In ra một số duy nhất, là kết quả của bài toán được chia lấy dư cho 10^9 + 7.
Input 01:
7
Output 01:
20
Giải thích: N=7: Các ước số của 7 là 1 và 7. Tổng các số từ 1 đến 7 là 1+2+3+4+5+6+7=28. Tổng các ước là 1+7=8. Kết quả là 28-8=20.
Input 01:
12
Output 02:
50
Giải thích: Với N=12: Các ước số của 12 là 1, 2, 3, 4, 6, 12. Tổng các số từ 1 đến 12 là 1+2+..+ 12=78. Tổng các ước là 1+2+3+4+6+12=28. Kết quả là 78-28=50.
Sử dụng vòng lặp for in ra các số từ 1 đến 10 (vòng lặp for)
Nộp bàiPoint: 1
Sử dụng vòng lặp for in ra các số từ 1 đến 10 (vòng lặp for)
Định dạng đầu ra: 1 2 3 ... 7 8 9 10
In các số chẵn từ 2 đến 20 (vòng lặp for)
Nộp bàiPoint: 1
Viết một chương trình sử dụng vòng lặp for để in ra các số chẵn từ 2 đến 20.
Định dạng đầu ra: 2 4 6 ... 18 20
Tính tổng các số từ 1 đến 100 (vòng lặp for)
Nộp bàiPoint: 1
Viết một chương trình sử dụng vòng lặp for để tính tổng tất cả các số từ 1 đến 100 và in ra kết quả.
Định dạng đầu ra: In ra kết quả là tổng từ 1 đến 100
Các ước của N (vòng lặp for)
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình nhập vào một số nguyên N rồi in ra tất cả các ước số của số đó.
Đầu vào: Số nguyên N
Ràng buộc: 1 <= N <= 10^3
Đầu ra: In ra các ước của N
Input:
10
Output:
1 2 5 10
In theo thứ tự ngược (vòng lặp for)
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình sử dụng vòng lặp for để in các số từ 100 đến 1 theo thứ tự giảm dần.
Định dạng đầu ra: 100 99 98 ... 3 2 1
Tìm số nguyên tố thứ N
Nộp bàiPoint: 1
Cho số nguyên dương N, viết chương trình in ra số nguyên tố thứ N.
Ràng buộc : ~0 < N \leq 10^4~
Input 01:
2
Output 01:
3
Số nguyên tố thứ 2 là số 3
Input 02:
4
Output 02:
7
Kiểm tra số hoàn hảo
Nộp bàiPoint: 1
Xây dựng chương trình kiểm tra một số nguyên N > 0 có phải là số hoàn hảo. Nếu đúng thì in ra YES, còn không thì in ra NO
Số hoàn hảo là số mà tổng tất cả các ước của nó (không tính chính nó) sẽ bằng chính nó
Ràng buộc: ~0 \leq N \leq 10^6~
Input 01:
28
Output 01:
YES
28 có các ước là 1, 2, 4, 7, 14 và tổng các số này lại bằng chính 28 nên 28 là số hoàn hảo
Input 02:
30
Output 02:
NO
Đếm tần suất số nguyên tố
Nộp bàiPoint: 1
Cho một số nguyên N, hãy đếm xem mỗi chữ số nguyên tố (2, 3, 5, 7) trong N xuất hiện bao nhiêu lần và in ra theo thứ tự xuất hiện trong N, nếu chữ số nào không xuất hiện thì không in
Đầu vào: Dòng duy nhất chứa số nguyên N
Giới hạn: 0 <= N <= 10^18
Đầu ra: In ra các chữ số nguyên tố kèm theo số lần xuất hiện của nó
Ví dụ:
Input:
333377226668888999
Output:
3 4
7 2
2 2
Phân tích N
Nộp bàiPoint: 1
Cho trước số tự nhiên nguyên dương n (với 1500 < n < 2000). Viết chương trình cho hiện ra màn hình các cách phân tích số n thành dạng tổng lập phương của 2 số tự nhiên x, y như sau: ~n = x^3 + y^3~ (lưu ý không in ra cách trùng nhau, ví dụ: 8^3+10^3=1512 và 10^3+8^3=1512 được tính là 1 cách).
Output:
8^3+10^3=1512
6^3+11^3=1547
7^3+11^3=1674
1^3+12^3=1729
9^3+10^3=1729
2^3+12^3=1736
3^3+12^3=1755
4^3+12^3=1792
8^3+11^3=1843
5^3+12^3=1853
6^3+12^3=1944
Số Amstrong
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình in tất cả các số Amstrong từ 1 đến ~10^3~ (số Amstrong là số có tổng lập phương của các chữ số bằng chính nó).
Output:
1
153
370
371
407
In ra bảng cửu chương
Nộp bàiPoint: 1
Bạn hãy in ra bảng cửu chương từ 2 đến 9 như định dạng đầu ra bên dưới.
Ouput:
2*2=4
2*3=6
2*4=8
2*5=10
2*6=12
2*7=14
2*8=16
2*9=18
3*2=6
3*3=9
3*4=12
3*5=15
3*6=18
3*7=21
3*8=24
3*9=27
4*2=8
4*3=12
4*4=16
4*5=20
4*6=24
4*7=28
4*8=32
4*9=36
5*2=10
5*3=15
5*4=20
5*5=25
5*6=30
5*7=35
5*8=40
5*9=45
6*2=12
6*3=18
6*4=24
6*5=30
6*6=36
6*7=42
6*8=48
6*9=54
7*2=14
7*3=21
7*4=28
7*5=35
7*6=42
7*7=49
7*8=56
7*9=63
8*2=16
8*3=24
8*4=32
8*5=40
8*6=48
8*7=56
8*8=64
8*9=72
9*2=18
9*3=27
9*4=36
9*5=45
9*6=54
9*7=63
9*8=72
9*9=81
In bảng chữ theo định dạng
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình in ra theo định dạng trong Output (sử dụng for lồng nhau).
Output:
A B C D E
B C D E A
C D E A B
D E A B C
E A B C D
In bảng số theo định dạng
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình nhập vào số n > 0 và hiển thị ra màn hình bảng số theo dạng như trong Output, ví dụ đối với n = 5.
Input:
5
Output:
1 2 3 4 5
2 3 4 5 1
3 4 5 1 2
4 5 1 2 3
5 1 2 3 4
In ra tam giác rỗng các dấu sao 2
Nộp bàiPoint: 1
Sử dụng vòng lặp để in ra tam giác đặc các dấu sao theo định dạng như sau?
Output:
*********
* *
* *
* *
*
In ra tam giác đặc các dấu sao 2
Nộp bàiPoint: 1
Sử dụng vòng lặp để in ra tam giác đặc các dấu sao theo định dạng như sau?
Output:
*********
*******
*****
***
*
In tam giác rỗng các dấu sao 1
Nộp bàiPoint: 1
Sử dụng vòng lặp để in ra tam giác đặc các dấu sao theo định dạng như sau?
Output:
*
* *
* *
* *
*********
In tam giác đặc các dấu sao 1
Nộp bàiPoint: 1
Sử dụng vòng lặp để in ra tam giác rỗng các dấu sao theo định dạng như sau?
Output:
*
***
*****
*******
*********