Tổng cột trong ma trận (6)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho ma trận n x m. Hãy tính tổng của mỗi cột trong ma trận và in ra trên một dòng, cách nhau bởi dấu cách.

Đầu vào:

Dòng 1 chứa n và m (1 ≤ n, m ≤ 100)

Tiếp theo là n dòng, mỗi dòng m số nguyên.

Đầu ra: Dòng duy nhất gồm m số là tổng các cột.


Input:
2 3
1 2 3
4 5 6
Output:
5 7 9

Hình vuông xen kẽ 1 và 0 (6)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho số nguyên n. Hãy in ra hình vuông n x n sao cho các phần tử xen kẽ 1 và 0, bắt đầu bằng 1 ở ô (1,1).

Đầu vào: Số nguyên n (1 ≤ n ≤ 100)

Đầu ra: Như mẫu trong Output:

Input:
4
Output:
1 0 1 0
0 1 0 1
1 0 1 0
0 1 0 1

Hình tam giác phải lệch phải (6)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho số nguyên dương n. Hãy in ra hình tam giác vuông có góc vuông ở dưới bên phải.

Đầu vào: Số nguyên n (1 ≤ n ≤ 50)

Đầu ra: Như định dạng trong Output

Input:
5
Output:
    *
   **
  ***
 ****
*****

Hình vuông ký tự (6)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho số nguyên n. Hãy in ra hình vuông n x n trong đó dòng thứ i gồm toàn ký tự tương ứng với chữ cái thứ i trong bảng chữ cái in hoa tiếng Anh (A = 1, B = 2,...)

Đầu vào: Số nguyên n (1 ≤ n ≤ 26)

Đầu ra: Như mẫu trong Output

Input:
4
Output:
A A A A
B B B B
C C C C
D D D D

Tam giác số (6)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho số nguyên dương n. Hãy in ra tam giác số gồm n dòng, mỗi dòng là các số liên tiếp tăng dần, bắt đầu từ 1.

Đầu vào: Số nguyên n (1 ≤ n ≤ 50)

Đầu ra: Tam giác theo định dạng trong Output

Input:
3
Output:
1
2 3
4 5 6

Tính tổng ma trận (6)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho ma trận n x m gồm các số nguyên. Tính tổng các phần tử.

Đầu vào:

Dòng đầu gồm 2 số n và m.

Tiếp theo là n dòng, mỗi dòng m số nguyên.

Đầu ra: In tổng các số trong ma trận.

Input:
2 3
1 2 3
4 5 6
Output:
21

Bàn cờ caro (6)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho số nguyên dương n. Vẽ bàn cờ n x n với các ô xen kẽ # và . như caro, bắt đầu bằng # ở góc trên cùng bên trái.

Ràng buộc: Số nguyên n (1 ≤ n ≤ 100)

Input:
5
Output:
#.#.#
.#.#.
#.#.#
.#.#.
#.#.#

In bảng số đối xứng (6)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho số nguyên n, hãy in ra bảng n x n sao cho mỗi ô (i, j) chứa giá trị min(i, j, n - i + 1, n - j + 1)

Input: Số nguyên n (1 ≤ n ≤ 20)

Output: Ma trận đối xứng

Ví dụ:

Input:
4
Output:
1 1 1 1
1 2 2 1
1 2 2 1
1 1 1 1

Ma trận xoắn ốc (6)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Mô tả: Cho số nguyên dương n (1≤n≤20), in ra ma trận kích thước n×n với các số từ 1 đến n^2 theo dạng xoắn ốc theo chiều kim đồng hồ.

Input: Một số nguyên n

Output: n dòng, mỗi dòng gồm n số cách nhau bởi khoảng trắng.

Ví dụ:

Input:
3
Output:
1 2 3  
8 9 4  
7 6 5

Hình chữ nhật ký tự (6)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho số nguyên dương n (1≤n≤50), in ra hình chữ nhật kích thước n×n với các ký tự theo quy luật sau:

Dòng lẻ: in từ trái qua phải số từ 1 đến n

Dòng chẵn: in từ phải qua trái số từ 1 đến n

Input: Một số nguyên n

Output: n dòng, mỗi dòng gồm n số cách nhau bằng khoảng trắng.


Ví dụ:

Input:
3
Output:
1 2 3  
3 2 1  
1 2 3

Tam giác Pascal (6)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho số nguyên dương n (1≤n≤30). In ra tam giác Pascal với n dòng

Input: Một số nguyên dương n

Output: In ra tam giác Pascal với n dòng. Mỗi dòng cách nhau bằng dấu cách và đúng định dạng tam giác.


Ví dụ:

Input:
5
Output:
1  
1 1  
1 2 1  
1 3 3 1  
1 4 6 4 1