Vòng lặp lồng nhau (lớp 8)
Tổng cột trong ma trận (6)
Nộp bàiPoint: 1
Cho ma trận n x m. Hãy tính tổng của mỗi cột trong ma trận và in ra trên một dòng, cách nhau bởi dấu cách.
Đầu vào:
Dòng 1 chứa n và m (1 ≤ n, m ≤ 100)
Tiếp theo là n dòng, mỗi dòng m số nguyên.
Đầu ra: Dòng duy nhất gồm m số là tổng các cột.
Input:
2 3
1 2 3
4 5 6
Output:
5 7 9
Hình vuông xen kẽ 1 và 0 (6)
Nộp bàiPoint: 1
Cho số nguyên n. Hãy in ra hình vuông n x n sao cho các phần tử xen kẽ 1 và 0, bắt đầu bằng 1 ở ô (1,1).
Đầu vào: Số nguyên n (1 ≤ n ≤ 100)
Đầu ra: Như mẫu trong Output:
Input:
4
Output:
1 0 1 0
0 1 0 1
1 0 1 0
0 1 0 1
Hình tam giác phải lệch phải (6)
Nộp bàiPoint: 1
Cho số nguyên dương n. Hãy in ra hình tam giác vuông có góc vuông ở dưới bên phải.
Đầu vào: Số nguyên n (1 ≤ n ≤ 50)
Đầu ra: Như định dạng trong Output
Input:
5
Output:
*
**
***
****
*****
Hình vuông ký tự (6)
Nộp bàiPoint: 1
Cho số nguyên n. Hãy in ra hình vuông n x n trong đó dòng thứ i gồm toàn ký tự tương ứng với chữ cái thứ i trong bảng chữ cái in hoa tiếng Anh (A = 1, B = 2,...)
Đầu vào: Số nguyên n (1 ≤ n ≤ 26)
Đầu ra: Như mẫu trong Output
Input:
4
Output:
A A A A
B B B B
C C C C
D D D D
Tam giác số (6)
Nộp bàiPoint: 1
Cho số nguyên dương n. Hãy in ra tam giác số gồm n dòng, mỗi dòng là các số liên tiếp tăng dần, bắt đầu từ 1.
Đầu vào: Số nguyên n (1 ≤ n ≤ 50)
Đầu ra: Tam giác theo định dạng trong Output
Input:
3
Output:
1
2 3
4 5 6
Tính tổng ma trận (6)
Nộp bàiPoint: 1
Cho ma trận n x m gồm các số nguyên. Tính tổng các phần tử.
Đầu vào:
Dòng đầu gồm 2 số n và m.
Tiếp theo là n dòng, mỗi dòng m số nguyên.
Đầu ra: In tổng các số trong ma trận.
Input:
2 3
1 2 3
4 5 6
Output:
21
Bàn cờ caro (6)
Nộp bàiPoint: 1
Cho số nguyên dương n. Vẽ bàn cờ n x n với các ô xen kẽ # và . như caro, bắt đầu bằng # ở góc trên cùng bên trái.
Ràng buộc: Số nguyên n (1 ≤ n ≤ 100)
Input:
5
Output:
#.#.#
.#.#.
#.#.#
.#.#.
#.#.#
In bảng số đối xứng (6)
Nộp bàiPoint: 1
Cho số nguyên n, hãy in ra bảng n x n sao cho mỗi ô (i, j) chứa giá trị min(i, j, n - i + 1, n - j + 1)
Input: Số nguyên n (1 ≤ n ≤ 20)
Output: Ma trận đối xứng
Ví dụ:
Input:
4
Output:
1 1 1 1
1 2 2 1
1 2 2 1
1 1 1 1
Ma trận xoắn ốc (6)
Nộp bàiPoint: 1
Mô tả: Cho số nguyên dương n (1≤n≤20), in ra ma trận kích thước n×n với các số từ 1 đến n^2 theo dạng xoắn ốc theo chiều kim đồng hồ.
Input: Một số nguyên n
Output: n dòng, mỗi dòng gồm n số cách nhau bởi khoảng trắng.
Ví dụ:
Input:
3
Output:
1 2 3
8 9 4
7 6 5
Hình chữ nhật ký tự (6)
Nộp bàiPoint: 1
Cho số nguyên dương n (1≤n≤50), in ra hình chữ nhật kích thước n×n với các ký tự theo quy luật sau:
Dòng lẻ: in từ trái qua phải số từ 1 đến n
Dòng chẵn: in từ phải qua trái số từ 1 đến n
Input: Một số nguyên n
Output: n dòng, mỗi dòng gồm n số cách nhau bằng khoảng trắng.
Ví dụ:
Input:
3
Output:
1 2 3
3 2 1
1 2 3
Tam giác Pascal (6)
Nộp bàiPoint: 1
Cho số nguyên dương n (1≤n≤30). In ra tam giác Pascal với n dòng
Input: Một số nguyên dương n
Output: In ra tam giác Pascal với n dòng. Mỗi dòng cách nhau bằng dấu cách và đúng định dạng tam giác.
Ví dụ:
Input:
5
Output:
1
1 1
1 2 1
1 3 3 1
1 4 6 4 1