In ra N số Fibonacci đầu tiên

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình nhập vào một giá trị nguyên N và in ra N số Fibonacci đầu tiên


Ràng buộc: ~0 < N \leq 93~


Input 01:
3
Output 01:
0 1 1
Input 02:
5
Output 02:
0 1 1 2 3
Input 02:
8
Output 02:
0 1 1 2 3 5 8 13

Kiểm tra có phải là số Fibonacci

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình nhập vào một giá trị nguyên N và kiểm tra xem N có phải là một số Fibonacci hay không? Nếu có in ra YES, không phải in ra NO


Ràng buộc: ~0 \leq N \leq 10^{18}~


Input 01:
0
Output 01:
YES
Input 02:
1
Output 02:
YES
Input 02:
4
Output 02:
NO

Phân tích thừa số nguyên tố 1

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Xây dựng hàm phân tích số nguyên N > 0 thành tích các số nguyên tố theo dạng 120 = 2 * 2 * 2 * 3 * 5


Ràng buộc: ~0 \leq N \leq 10^6~


Input 01:
120
Output 01:
2*2*2*3*5
Input 02:
50
Output 02:
2*5*5

Kiểm tra một số nguyên là số nguyên tố

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Xây dựng chương trình kiểm tra một số nguyên N là nguyên tố hay không, nếu là số nguyên tố thì trả về YES còn không phải trả về NO


Ràng buộc: ~0 \leq N \leq 10^{18}~


Input 01:
2
Output 01:
YES
Input 02:
1
Output 02:
NO
Input 03:
10
Output 03:
NO
Input 04:
1000000007
Output 04:
YES

In ra các số hoàn hảo từ 1 đến 500

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Xây dựng chương trình in ra các số hoàn hảo trong khoảng 1 đến 500 (số hoàn hảo là số có tổng các ước của số đó trừ chính nó bằng chính số đó, ví dụ số 28 có các ước là 1, 2, 4, 7, 14 và tổng 1 + 2 + 4 + 7 + 14 là số hoàn hảo.


Output:
6 28 496

Số thỏa mãn tiêu chuẩn p (xây dựng hàm - chương trình con)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình lần lượt nhập vào các trị nguyên N cho đến khi nhập trị 0 thì dừng. Hãy tính:

Số lượng các số đã nhập thỏa tiêu chuẩn P (Tiêu chuẩn P bao gồm: là số âm hoặc là số lẻ hoặc là số nguyên tố hoặc là số Fibonacci)

Tổng các số đã nhập thỏa tiêu chuẩn P.

Trung bình cộng của các số đã nhập thỏa tiêu chuẩn P (làm tròn lấy 2 chữ số sau phần thập phân).


Đầu ra:

Dòng thứ nhất in ra các số thỏa mãn tiêu chuẩn P;

Dòng thứ 2 in ra số lượng các số thỏa mãn tiêu chuẩn P, tổng các số thỏa mãn tiêu chuẩn P và trung bình các số thỏa mãn tiêu chuẩn P.


Ràng buộc: ~-10^4 \leq N \leq 10^5~


Input:
-1 
2 
3 
4 
5 
6 
0
Output:
-1 2 3 5
4 9 2.25

Giải thích: Có 4 số thỏa mãn tiêu chuẩn P đó là -1, 2, 3, 5; Tổng của 4 số đó bằng 9; Trung bình cộng của 4 số đó bằng 2.25;


Tam giác Pascal 1

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Tam giác pascal là tam giác có công thức tính giá trị một vị trí bất kỳ như sau (n,k) = n!/k!(n-k)!

Trong đó: n là hàng và k là cột. Viết chương trình C cho phép nhập vào n và in ra tam giác pascal tương ứng (lưu ý mỗi phần tử cách nhau 1 khoảng trắng)

INPUT:
5
OUTPUT:
1
1 1
1 2 1
1 3 3 1
1 4 6 4 1

Số nguyên tố chia hết cho 5

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình cho phép nhập vào n. Thực hiện liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn n và thỏa mãn có tổng các chữ số chia hết cho 5. Có bao nhiêu số như vậy.


INPUT:
100
OUTPUT:
5 19 23 37 41 73
6

Số thuận nghịch không chứa 9

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình cho phép nhập vào số N, thực hiện liệt kê các số thuận nghịch lớn hơn 1 và nhỏ hơn N thỏa mãn không chứa chữ số 9. Có bao nhiêu số như vậy.


INPUT:
100
OUTPUT:
2 3 4 5 6 7 8 11 22 33 44 55 66 77 88
15

Số nguyên tố có chữ số cuối cùng lớn nhất

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình cho phép nhập vào n và liệt kê các số nguyên tố thỏa mãn nhỏ hơn n và có chữ số cuối cùng lớn nhất. Có bao nhiêu số như vậy.


INPUT:
200
OUTPUT:
2 3 5 7 11 13 17 19 23 29 37 47 59 67 79 89 101 103 107 109 113 127 137 139 149 157 167 179 199
29

Số đẹp chia hết 1

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Một số được coi là số đẹp khi nếu nó chia hết cho một số nguyên tố nào đó thì cũng chia hết cho bình phương của số nguyên tố đó. Viết chương trình liệt kê các số đẹp như vậy trong đoạn giữa hai số nguyên dương cho trước.


INPUT:
1 50
OUTPUT:
4 8 9 12 16 18 20 24 25 27 28 32 36 40 44 45 48 49 50

Số lần xuất hiện của số nguyên tố

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình cho phép nhập vào một số n, thực hiện đếm số lần xuất hiện của các chữ số nguyên tố trong n và in ra màn hình. (Liệt kê theo thứ tự xuất hiện các chữ số).


INPUT:
3112345
OUTPUT:
3 2
2 1
5 1