Kiểu dữ liệu danh sách trong Python
Tìm max trong danh sách (mảng 1 chiều cơ bản)
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình sử dụng vòng lặp for để tìm số lớn nhất trong danh sách các số nguyên nhập từ bàn phím
Đầu vào: Dòng thứ nhất là N là số lượng phần tử trong danh sách; dòng thứ 2 là N giá trị thuộc danh sách A
Ràng buộc: 1 <= N <= 1000; 1 <= A[i] <= 10^9
Đầu ra: In ra số lớn nhất trong danh sách
Input:
5
10 12 9 8 14
Output:
14
In ra các giá trị bằng chỉ số của chính nó trong mảng
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào một mảng các số nguyên A có N phần tử, in ra các phần tử có giá trị bằng chỉ số của chính nó trong mảng (chỉ số tính từ 0), nếu không có thì in ra NONE. Ví dụ phần tử có giá trị là 2 ở chỉ số 2 thì bạn hãy in ra.
Ràng buộc: ~0 < N \leq 10^6~; ~-10^6 \leq A[i] \leq 10^6~
Dữ liệu vào gồm 2 dòng, dòng thứ nhất là số lượng N phần tử, dòng thứ 2 lần lượt là N phần tử trong mảng A.
Input 01:
10
5 1 4 3 4 -2 1 7 -3 10
Output 01:
1 3 4 7
Input 02:
10
5 2 4 4 5 -2 1 8 -3 10
Output 01:
NONE
Đếm các phần tử lớn hơn hoặc bằng X
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào một mảng các số nguyên A có N phần tử và một số nguyên X, đếm xem có bao nhiêu phần tử trong mảng lớn hơn hoặc bằng X.
Ràng buộc: ~0 < N \leq 10^6~; ~-10^6 \leq A[i], X \leq 10^6~
Dữ liệu vào gồm 2 dòng, dòng thứ nhất là số lượng N phần tử và X, dòng thứ 2 là N phần tử trong mảng A.
Input 01:
5 3
5 1 4 6 3
Output 01:
4
Input 02:
6 2
1 3 1 4 1 7
Output 02:
3
Đếm số lần xuất hiện của X trong mảng
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào một mảng các số nguyên A có N phần tử và một số nguyên X, đếm xem X xuất hiện bao nhiêu lần trong mảng.
Ràng buộc: ~0 < N \leq 10^6~; ~-10^6 \leq A[i], X \leq 10^6~
Dữ liệu vào gồm 2 dòng, dòng thứ nhất là số lượng N phần tử và X, dòng thứ 2 lần lượt là N phần tử trong mảng A.
Input 01:
5 3
5 1 4 6 3
Output 01:
1
Số 3 xuất hiện 1 lần trong mảng
Input 02:
6 2
1 3 1 4 1 7
Output 02:
0
Phần tử chẵn và lẻ đầu tiên trong mảng
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào một mảng các số nguyên A có N phần tử, tìm phần tử chẵn, lẻ đầu tiên trong mảng.
Ràng buộc: ~0 < N \leq 10^6~; ~-10^6 \leq A[i] \leq 10^6~
Dữ liệu vào gồm 2 dòng, dòng thứ nhất là số lượng N phần tử, dòng thứ 2 lần lượt là N phần tử trong mảng A.
In phần tử chẵn và lẻ đầu tiên trong mảng kèm theo vị trí của phần tử đó. Nếu số chẵn hoặc số lẻ không xuất hiện thì in ra NONE
Input 01:
5
5 1 4 6 3
Output 01:
4 3
5 1
Số 4 ở vị trí 3 và số 5 ở vị trí 1
Input 02:
6
1 1 7 1 1 3
Output 02:
NONE
1 1
Số chẵn không xuất hiện trong mảng nên in ra NONE
Phần tử chẵn cuối cùng trong mảng
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào một mảng các số nguyên A có N phần tử, tìm phần tử chẵn cuối cùng trong mảng.
Ràng buộc: ~0 < N \leq 10^6~; ~-10^6 \leq A[i] \leq 10^6~
Dữ liệu vào gồm 2 dòng, dòng thứ nhất là số lượng N phần tử, dòng thứ 2 lần lượt là N phần tử trong mảng A.
In phần tử chẵn cuối cùng trong mảng kèm theo vị trí của phần tử đó, nếu số chẵn không xuất hiện thì in ra NONE
Input 01:
5
5 1 4 6 3
Output 01:
6 4
Số 6 ở vị trí 4
Input 02:
6
1 3 1 13 1 7
Output 02:
NONE
Số chẵn không xuất hiện, in ra NONE
Vị trí của phần tử nhỏ nhất cuối cùng trong mảng
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào một mảng các số nguyên A có N phần tử, tìm phần tử nhỏ nhất cuối cùng có trong mảng.
Ràng buộc: ~0 < N \leq 10^6~; ~-10^6 \leq A[i] \leq 10^6~
Dữ liệu vào gồm 2 dòng, dòng thứ nhất là số lượng N phần tử, dòng thứ 2 lần lượt là N phần tử trong mảng A.
In phần tử nhỏ nhất cuối cùng trong mảng kèm theo vị trí của phần tử đó
Input 01:
5
6 1 4 6 1
Output 01:
1 5
Số 1 nhỏ nhất cuối cùng ở vị trí 5
Input 02:
6
1 3 1 4 0 7
Output 02:
0 5
Số lượng các số nhỏ nhất trong mảng
Nộp bàiPoint: 1
Cho mảng A gồm N phần tử là số nguyên, hãy tìm số nhỏ nhất trong mảng và đếm xem có bao nhiêu số là số nhỏ nhất.
Ràng buộc: 1<=N<=1000; -10^3<=A[i]<=10^18
Input:
6
3 1 2 1 4 5
Output:
1 2
Giải thích: Số 1 là số nhỏ nhất và xuất hiện 2 lần