Chu vi, diện tích hình tròn

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập vào bán kính ~R~ của hình tròn là một số thực ~(1≤r≤10^6)~.

In ra chu vi và diện tích của hình tròn lấy độ chính xác với 2 chữ số

Lưu ý: Lấy PI = 3.14


Input:
10
Output:
62.80 314.00

Tổng, hiệu, tích, thương

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập vào 2 số nguyên, in ra tổng, hiệu, tích, thương (lấy độ chính xác với 2 chữ số).


Đầu vào là 2 số nguyên a, b với b khác 0( -10^9 ≤a, b ≤10^9)

Đầu ra là Tổng, hiệu, tích, thương của 2 số


Input 01:
10 2
Ouput 01:
12 8 20 5.00
Input 02:
1000000 1000000
Ouput 02:
2000000 0 1000000000000 1.00

Tính giá trị biểu thức 1

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho biểu thức ~A(x) = x^3 + 3x^2 + x + 1~ với giá trị của x được nhập từ bàn phím, tính và in ra giá trị của biểu thức trên

Ràng buộc: Số nguyên dương x không quá ~10^5~.

Ví dụ:
Input:
2
Output:
23

Tính giá trị biểu thức 2

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 250M

Point: 1

Yêu cầu: Cho ba số nguyên dương ~a , b~ và ~c~, hãy tính ~S = a*(b+c)+b*(a+c)~.

Dữ liệu: Một dòng ba số nguyên a, b, c ~( 0 < |a|, |b|, |c| \leq 10^6)~, ~a~ và ~b~ cách nhau một khoảng trắng.

Kết quả: Một dòng ghi giá trị S = ~a*(b+c) + b*(a+c)~.


Input:
1 2 3
Ouptu:
13

Đổi chỗ hai số a và b

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a và b (~-10^9 <= a, b <= 10^9~) sau đó thực hiện đổi chỗ 2 số nguyên đó


Input
10 20
Output
20 10

Tính diện tích và thể tích hình trụ

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình tính diện tích (xung quanh) và thể tích hình trụ khi biết bán kính r và chiều cao h của hình trụ. Bán kính và chiều cao có thể là số thực (lấy PI = 3.1416).

Dòng thứ nhất nhập vào bán kính và chiều cao

Dòng thứ hai in ra diện tích và thể tích (làm tròn lấy không lấy chữ số nào sau phần thập phân)


Ràng buộc: ~0 < r , h <= 10^6~


Input 01:
10.5 15.5
Output 01:
1023 5369
Input 02:
100 150
Output 02:
94248 4712400

Tính giá bán của sản phẩm

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Viết chương trình nhập vào giá nhập của một sản phẩm là số nguyên sau đó tính giá bán bằng giá nhập tăng lên 25% (ví dụ giá nhập là 100000 thì giá bán sẽ bằng 125000)


Ràng buộc: 0 < giá nhập ~\leq 10^9~


Input:
100000
Output:
125000

Chuyển số nguyên thành số thực

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập vào một số nguyên N (~\leq10^{12}~). Chuyển đổi số nguyên đó sang số thực và in ra.


Input 01:
10
Output 01:
10.0

Chuyển đổi sang số nguyên

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập vào một số thực N (~\leq10^{18}~). Chuyển đổi số thực đó sang số nguyên và in ra.


Input 01:
10.5
Output 01:
10
Input 02:
123.456
Output 02:
123
Input 03:
123.0
Output 03:
123

In theo định dạng đầu ra

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Sử dụng lệnh in thông tin ra màn hình để in theo định dạng đầu ra như sau:


Output:
Gia tri cua PI voi 4 chu so thap phan: 3.1416
Gia tri cua PI voi 2 chu so thap phan: 3.14   
So khoa hoc cua PI: 3.1416e+00

Sử dụng lệnh in thông tin theo mẫu 2

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Sử dụng lệnh in thông tin ra màn hình để in thông tin theo hình dạng sau:

Lưu ý: Gõ tiếng Việt không dấu

Output:
Em la bup mang non
    Em lon len trong long cach mang
        Co Dang nhu anh Thai Duong
Lon len trong tinh yeu thuong
        Cua Dang Viet Nam sang ngoi

Lưu ý: Gõ tiếng Việt không dấu


Sử dụng lệnh in thông tin theo mẫu 1

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Sử dụng lệnh in thông tin ra màn hình để in một dãy số theo hình dạng sau:

Output:
456789
56789
6789
789
89
9