Kiểu dữ liệu danh sách trong Python
Đếm chẵn lẻ
Nộp bàiPoint: 1
Cho mảng số nguyên A[] gồm N phần tử, nhiệm vụ của bạn là đếm xem trong mảng có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ, tổng các phần tử là số chẵn, tổng các phần tử là số lẻ.
Định dạng đầu vào: Dòng đầu tiên là số nguyên dương N; Dòng thứ 2 gồm N số nguyên viết cách nhau một vài khoảng trắng.
Ràng buộc: 1<=N<=1000; -10^3<=A|i]<=10^3
Định dạng đầu ra:
Dòng đầu tiên in ra số lượng số chắn
Dòng thứ 2 in ra số lượng số lẻ
Dòng thứ 3 in ra tống các số chẵn
Dòng thứ 4 in ra tống các số lẻ
Input
5
1 2 3 4 5
Output:
2
3
6
9
Ước chung lớn nhất của mảng
Nộp bàiPoint: 1
Cho mảng số nguyên A[] gồm N phần tử, tìm số lớn nhất mà mọi số trong mảng đều chia hết cho số đó.
Định dạng đầu vào: Dòng đầu tiên là số nguyên dương N; Dòng thứ 2 gồm N số nguyên viết cách nhau một vài khoảng trắng.
Ràng buộc: 1<=N<=10^6; 0<=A[i]<=10^6
Định dạng đầu ra: In ra kết quả của bài toán
Input:
12
994626 994448 996097 995790 999692 993222 991401 999038 997163 990016 993004 990549
Output:
1
Số lớn nhất, lớn thứ hai trong mảng
Nộp bàiPoint: 1
Cho mảng số nguyên A[] gồm N phần tử, tìm số lớn nhất và lớn thứ 2 trong mảng. Chú ý 2 giá trị này có thể giống nhau.
Định dạng đầu vào: Dòng đầu tiên là số nguyên dương N; dòng thứ 2 gồm N số nguyên viết cách nhau một vài khoảng trắng.
Ràng buộc: 2<=N<=10^6; 0<=A[i]<=10^6
Định dạng đầu ra: In ra số lớn thứ nhất và lớn thứ 2 trong mảng
Input 01:
5
1 3 2 6 3
Output 01:
6 3
Input 02:
10
5 1 100 200 4 3 6 8 100 120
Output 02:
200 120
Số nguyên tố đầu tiên trong mảng
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào một mảng các số nguyên A có N phần tử, tìm phần tử là số nguyên tố đầu tiên trong mảng. Nếu có thì in ra vị trí của nó, nếu không có thì in ra NONE
Ràng buộc: ~0 < N \leq 10^6~; ~0 \leq A[i] \leq 10^6~
Dữ liệu vào gồm 2 dòng, dòng thứ nhất là số lượng N, dòng thứ 2 là N phần tử trong mảng A.
In ra vị trí của số nguyên tố đầu tiên trong mảng
Input 01:
5
5 1 4 6 3
Output 01:
1
Số nguyên tố đầu tiên trong mảng ở vị trí 1
Input 02:
6
1 4 1 4 1 8
Output 02:
NONE
Tổng cộng các số nguyên tố trong mảng
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào một mảng các số nguyên A có N phần tử, tính tổng các số nguyên tố trong mảng.
Ràng buộc: ~0 < N \leq 10^6~; ~0 \leq A[i] \leq 10^6~
Dữ liệu vào gồm 2 dòng, dòng thứ nhất là số lượng N phần tử, dòng thứ 2 lần lượt là N phần tử trong mảng A.
In ra tổng các số nguyên tố trong mảng
Input 01:
5
5 1 4 6 3
Output 01:
8
Trong mảng a có 2 số nguyên tố là 5 và 3, tổng bằng 8
Input 02:
6
1 3 1 4 1 7
Output 02:
10
Ước của phần tử đầu tiên trong mảng
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào một mảng các số nguyên A có N phần tử, in ra các phần tử là ước của phần tử đầu tiên trong mảng. Nếu không có thì in ra NONE
Ràng buộc: ~0 < N \leq 10^6~; ~-10^6 \leq A[i] \leq 10^6~
Dữ liệu vào gồm 2 dòng, dòng thứ nhất là số lượng N phần tử, dòng thứ 2 lần lượt là N phần tử trong mảng A.
In ra các phần tử là ước của phần tử đầu tiên trong mảng trên một dòng, nếu không có thì in ra NONE
Input 01:
5
5 1 4 1 3
Output 01:
1 1
Số 1 là ước của phần tử đầu tiên là 5
Input 02:
6
1 3 5 4 6 7
Output 02:
NONE
Số 1 không có ước nào
Phần tử chính phương cuối cùng trong mảng
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào một mảng các số nguyên A có N phần tử, tìm phần tử chính phương cuối cùng trong mảng. Nếu không có số chính phương nào thì in ra NONE
Ràng buộc: ~0 < N \leq 10^6~; ~0 \leq A[i] \leq 10^6~
Dữ liệu vào gồm 2 dòng, dòng thứ nhất là số lượng N phần tử, dòng thứ 2 lần lượt là N phần tử trong mảng A.
In phần tử chính phương cuối cùng trong mảng kèm theo vị trí của phần tử đó
Input 01:
5
5 1 4 6 16
Output 01:
16 5
Số 16 ở vị trí 5
Input 02:
6
10 3 1 12 1 7
Output 02:
NONE
Liệt kê số Fibonacci
Nộp bàiPoint: 1
Cho mảng các số nguyên A gồm N phần tử, hãy liệt kê các số là số Fibonacci có trong mảng
Ràng buộc: 1 <= N <= 10^6; 0 <= A[i] <= 10^18
Input:
6
2 3 4 8 9 10
Output:
2 3 8