Mảng 2 chiều 2
In các phần tử thuộc ma trận theo hình con rắn (mảng 2 chiều cơ bản)
Nộp bàiPoint: 1
Cho ma trận vuông A[n][n], hãy in các phần tử thuộc ma trận theo hình con rắn
Định dạng đầu vào: Dòng đầu tiên đưa vào n là cấp của ma trận vuông A, n dòng tiếp theo là các phần tử của ma trận
Ràng buộc: 1 <= n <= 100; 0 <= A[i][j] <= 10^7
Định dạng đầu ra: In ra ma trận theo yêu cầu
Input:
3
1 2 3
4 5 6
7 8 9
Output:
1 2 3
6 5 4
7 8 9
Tổng các phần tử là số nguyên tố thuộc tam giác dưới
Nộp bàiPoint: 1
Nhập ma trận A là ma trận vuông cấp n. Tìm tổng các phần tử là số nguyên tố thuộc tam giác dưới (nếu không có phần tử nào in ra 0)
INPUT:
4
1 2 3 4
5 6 7 8
9 10 11 12
13 14 15 16
OUTPUT:
29
Đếm số nguyên tố trên đường chéo
Nộp bàiPoint: 1
Nhập ma trận A là ma trận vuông cấp n. Đếm các số nguyên tố trên đường chéo chính và đường chéo phụ (mỗi phần tử thỏa mãn chỉ đếm một lần)
INPUT:
4
1 2 3 4
5 6 7 8
9 10 11 12
13 14 15 16
OUTPUT:
3
Xoay ma trận 180 độ
Nộp bàiPoint: 1
Nhập ma trận A là ma trận vuông cấp n. Thực hiện xoay ma trận một góc 180 độ.
INPUT:
4
1 2 3 4
5 6 7 8
9 10 11 12
13 14 15 16
OUTPUT:
16 15 14 13
12 11 10 9
8 7 6 5
4 3 2 1
Ma trận chuyển vị
Nộp bàiPoint: 1
Nhập ma trận A là ma trận vuông cấp n. Thực hiện chuyển ma trận từ hàng thành cột.
INPUT:
4
1 2 3 4
5 6 7 8
9 10 11 12
13 14 15 16
OUTPUT:
1 5 9 13
2 6 10 14
3 7 1 1 15
4 8 12 16
Mảng đối xứng
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình cho phép nhập mảng và kiểm tra xem mảng có đối xứng hay không. Nếu đối xứng in ra 1, không đối xứng in ra 0.
INPUT:
12
1 2 3 4 5 6 6 5 4 3 2 1
OUTPUT:
1
Loại bỏ hàng và cột
Nộp bàiPoint: 1
Cho một ma trận cấp M*N chỉ bao gồm các số nguyên dương không quá 1000. Viết chương trình trước hết loại bỏ hàng có tổng lớn nhất sau đó tính toán lại trên ma trận ban đầu và loại tiếp cột có tổng lớn nhất ra khỏi ma trận. Dữ liệu đảm bảo chỉ có 1 hàng có tổng lớn nhất và 1 cột có tổng lớn nhất.
INPUT:
3 3
1 2 4
3 4 0
6 3 5
OUTPUT:
1 4
3 0
Xoay ma trận 90 độ
Nộp bàiPoint: 1
Nhập ma trận A là ma trận vuông cấp n. Thực hiện xoay ma trận một góc 90 độ theo chiều kim đồng hồ được ma trận B.
INPUT:
4
1 2 3 4
5 6 7 8
9 10 11 12
13 14 15 16
OUTPUT
13 9 5 1
14 10 6 2
15 11 7 3
16 12 8 4
Cột có tổng lớn nhất
Nộp bàiPoint: 1
Nhập ma trận A là ma trận vuông cấp n. Tìm cột có tổng các phần tử lớn nhất và in ra thứ tự cột và các giá trị của cột đó (nếu có nhiều hơn một cột thì in ra vị trí cột xếp trước).
INPUT:
4
1 2 3 4
5 6 7 8
9 10 11 12
13 14 15 16
OUTPUT:
4
4 8 12 16
Cột có tổng nhỏ nhất
Nộp bàiPoint: 1
Nhập ma trận A là ma trận vuông cấp n. Tìm cột có tổng các phần tử nhỏ nhất và in ra thứ tự cột và các giá trị của cột đó (nếu có nhiều hơn một cột thì in ra vị trí cột xếp trước).
INPUT:
4
1 2 3 4
5 6 7 8
9 10 11 12
13 14 15 16
OUTPUT:
1
1 5 9 13
Tổng 2 ma trận
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình cho phép nhập vào hai ma trận A và B có cùng số hàng và số cột là n và m. Tìm ma trận tổng của ma trận A và ma trận B, in ra màn hình.
Định dạng đầu vào:
- Hàng thứ nhất là số hàng và số cột của hai ma trận
- Các hàng tiếp theo là các phần tử của ma trận A và ma trận B
Định dạng đầu ra: Ma trận tổng kết quả
INPUT:
3 3
1 2 3
4 5 6
7 8 9
3 4 5
6 7 8
1 2 3
OUTPUT:
4 6 8
10 12 14
8 10 12
Chuyển đổi hàng
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình cho phép nhập vào ma trận nguyên dương cấp M*N. Chuyển đổi hai hàng a và b trong ma trận và in ra kết quả.
Định dạng đầu vào:
- Hàng thứ nhất là cấp m,n của ma trận
- m hàng tiếp theo là các phần tử của ma trận
- Hàng cuối cùng là vị trí hàng cần chuyển đổi
Định dạng đầu ra: Ma trận kết quả
INPUT:
3 3
1 2 3
4 5 6
7 8 9
1 3
OUTPUT:
7 8 9
4 5 6
1 2 3
Chuyển đổi cột
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình cho phép nhập vào ma trận nguyên dương cấp M*N. Chuyển đổi hai cột a và b trong ma trận và in ra kết quả.
Định dạng đầu vào:
- Hàng thứ nhất là cấp m,n của ma trận
- m hàng tiếp theo là các phần tử của ma trận
- Hàng cuối cùng là vị trí cột cần chuyển đổi
Định dạng đầu ra: Ma trận kết quả
INPUT:
3 3
1 2 3
4 5 6
7 8 9
1 3
OUTPUT:
3 2 1
6 5 4
9 8 7
Tổng các phần tử tam giác trên và dưới
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình nhập vào ma trận A vuông cấp n. Tính tổng các phần tử thuộc tam giác trên và tổng các phần tử thuộc tam giác dưới. Lưu ý không bao gồm đường chéo chính.
Định dạng đầu vào:
Hàng thứ nhất là cấp của ma trận
Các hàng tiếp theo là các phần tử của ma trận
Định dạng đầu ra: Kết quả tính toán
INPUT:
3
1 2 3
4 5 6
7 8 9
OUTPUT:
11 19
Hiệu 2 ma trận
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình cho phép nhập vào hai ma trận A và B có cùng số hàng và số cột là n và m. Tìm ma trận hiệu của ma trận A và ma trận B, in ra màn hình.
Định dạng đầu vào:
Hàng thứ nhất là số hàng và số cột của hai ma trận
Các hàng tiếp theo là các phần tử của ma trận A và ma trận
Định dạng đầu ra: Ma trận hiệu kết quả
INPUT:
3 3
1 2 3
4 5 6
7 8 9
3 4 5
6 7 8
1 2 3
OUTPUT:
-2 -2 -2
-2 -2 -2
6 6 6
Tính tổng từng hàng và từng cột của ma trận
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình nhập vào ma trận A vuông cấp n. Tính tổng từng hàng, từng cột và thực hiện in ra.
Định dạng đầu vào:
Hàng thứ nhất là cấp của ma trận
Các hàng tiếp theo là các phần tử của ma trận
Định dạng đầu ra:
Hàng thứ nhất là tổng từng hàng
Hàng thứ hai là tổng từng cột
INPUT:
3
1 2 3
4 5 6
7 8 9
OUTPUT:
6 15 24
12 15 18
Hàng có nhiều số nguyên tố nhất
Nộp bàiPoint: 1
Viết chương trình C cho phép nhập vào ma trận vuông cấp n (n>1). Thực hiện tìm hàng có nhiều phần tử là số nguyên tố nhất. Nếu có nhiều hơn một hàng thỏa mãn thì in ra hàng đầu tiên.
Đầu vào:
Dòng đầu tiên là cấp của ma trận
Các dòng tiếp theo là các phần tử của ma trận
Đầu ra:
Dòng đầu tiên là số thứ tự hàng thỏa mãn
Dòng tiếp theo là các số nguyên tố của hàng đó
INPUT:
4
8 2 3 4
5 6 7 8
9 10 11 12
13 14 15 16
OUTPUT:
1
2 3