In các phần tử nằm trên đường chéo chính của ma trận

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập vào một ma trận vuông A gồm các số thực có kích thước n * n, sau đó in ra các phần tử nằm phía trên đường chéo chính (nằm ở tam giác phía trên đường chéo chính).


Ràng buộc: ~0 < n \leq 10^3~, ~-10^6 \leq A[i] \leq 10^6~


Input 01:
3
1 2 3
4 5 6
7 8 9
Output 01:
1 5 9
Input 02:
4
1 2 3 4
5 6 7 8
1 2 3 4
5 6 7 8
Output 02:
1 6 3 8

In các phần tử nằm dưới đường chéo chính của ma trận

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập vào một ma trận vuông A gồm các số thực có kích thước n * n, sau đó in ra các phần tử nằm phía dưới đường chéo chính (nằm ở tam giác phía dưới đường chéo chính).


Ràng buộc: ~0 < n \leq 10^3~, ~-10^6 \leq A[i] \leq 10^6~


Input 01:
3
1 2 3
4 5 6
7 8 9
Output 01:
4 7 8
Input 02:
4
1 2 3 4
5 6 7 8
1 2 3 4
5 6 7 8
Output 02:
5 1 2 5 6 7

In các phần tử nằm trên đường chéo phụ của ma trận

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập vào một ma trận vuông A gồm các số thực có kích thước n * n, sau đó in ra các phần tử nằm phía trên đường chéo phụ (nằm ở tam giác phía trên đường chéo phụ).


Ràng buộc: ~0 < n \leq 10^3~, ~-10^6 \leq A[i] \leq 10^6~


Input 01:
3
1 2 3
4 5 6
7 8 9
Output 01:
3 5 7
Input 02:
4
1 2 3 4
5 6 7 8
1 2 3 4
5 6 7 8
Output 02:
4 7 2 5

In các phần tử nằm dưới đường chéo phụ của ma trận

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Nhập vào một ma trận vuông A gồm các số thực có kích thước n * n, sau đó in ra các phần tử nằm phía dưới đường chéo phụ (nằm ở tam giác phía dưới đường chéo phụ).


Ràng buộc: ~0 < n \leq 10^3~, ~-10^6 \leq A[i] \leq 10^6~


Input 01:
3
1 2 3
4 5 6
7 8 9
Output 01:
6 8 9
Input 02:
4
1 2 3 4
5 6 7 8
1 2 3 4
5 6 7 8
Output 02:
8 3 4 6 7 8

In ma trận theo mẫu

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho ma trận vuông cỡ NxN gồm N hàng, mỗi hàng N cột. Hãy in ra ma trận theo các mẫu dưới đây.


Đầu vào

Dòng đầu tiên là số N. N dòng tiếp theo mỗi dòng có N số.


Giới hạn

1≤n≤500

Các phần tử trong ma trận là số dương không quá 10^9.


Đầu ra

In ra ma trận theo mẫu, xem test case để rõ hơn.


Ví dụ :

Input 01
5
510 745 649 186 313 
474 22 168 18 787 
905 958 391 202 625 
477 414 314 824 334 
874 372 159 833 70
Output 01
Pattern 1:
510 474 905 477 874 
745 22 958 414 372 
649 168 391 314 159 
186 18 202 824 833 
313 787 625 334 70 
Pattern 2:
70 833 159 372 874 
334 824 314 414 477 
625 202 391 958 905 
787 18 168 22 474 
313 186 649 745 510 
Pattern 3:
313 787 625 334 70 
186 18 202 824 833 
649 168 391 314 159 
745 22 958 414 372 
510 474 905 477 874 
Pattern 4:
313 186 649 745 510 
787 18 168 22 474 
625 202 391 958 905 
334 824 314 414 477 
70 833 159 372 874

Liệt kê các số nguyên tố trong mảng 2 chiều (mảng 2 chiều cơ bản)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho ma trận cỡ NxM gồm N hàng, mỗi hàng M cột. Hãy liệt kê các số nguyên tố theo từng hàng trong ma trận.


Định dạng đầu vào: Dòng đầu tiên là 2 số N và M. N dòng tiếp theo mỗi dòng có M số.


Ràng buộc: 1 ≤ n,m ≤ 500; Các phần tử trong ma trận là số dương không quá 10^9.


In ra các số nguyên tố trong ma trận theo từng dòng


Input:
3 3
1 2 3
4 5 6
7 8 9
Output:
2 3
5
7

Đếm các số nguyên tố trên đường chéo chính và phụ (mảng 2 chiều cơ bản)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho ma trận vuông cỡ NxN gồm N hàng, mỗi hàng N cột. Hãy đếm các số nguyên tố trên đường chéo chính và đường chéo phụ, mỗi giá trị là số nguyên tố thỏa mãn chỉ đếm 1 lần.


Định dạng đầu vào: Dòng đầu tiên là số N. N dòng tiếp theo mỗi dòng có N số.


Ràng buộc: 1 ≤ n ≤ 200; Các phần tử trong ma trận là số dương không quá 10^6;


Định dạng đầu ra: In ra số lượng số nguyên tổ trên đường chéo chính và phụ.


Input:
3
1 2 3
4 5 6
7 8 9
Output:
3

Sắp xếp các hàng của ma trận (mảng 2 chiều cơ bản)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho ma trận vuông cỡ NxN gồm N hàng, mỗi hàng N cột. Hãy sắp xếp các phần tử của từng hàng của ma trận theo thứ tự tăng dần.


Định dạng đầu vào: Dòng đầu tiên là số N. N dòng tiếp theo mỗi dòng có N số.


Ràng buộc: 1≤n≤200; Các phần tử trong ma trận là số dương không quá 10^9;


Định dạng đầu ra: In ra ma trận sau khi sắp xếp


Input:
3
2 7 6
1 2 3
9 8 1
Output:
2 6 7 
1 2 3 
1 8 9

Phần tử xuất hiện ở mọi hàng (mảng 2 chiều cơ bản)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho ma trận vuông A có N phần tử, hãy in ra các phần tử xuất hiện ở mọi hàng của ma trận


Đầu vào:

Dòng đầu tiên nhập N

N dòng tiếp theo nhập các phần tử của ma trận


Ràng buộc:

1 <= N <= 100; 0 <= A[i][j] <= 200


Đầu ra: In ra các phần tử xuất hiện ở mọi hàng của ma trận, nếu không có in ra NOT FOUND


Input:
4
1 2 2 3
2 1 2 4
1 4 5 2
2 2 3 1
Output:
1 2

Biên của ma trận (mảng 2 chiều cơ bản)

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho ma trận vuông A có N phần tử, hãy in ra các phần tử thuộc biên của ma trận


Đầu vào:

Dòng đầu tiên nhập N

N dòng tiếp theo nhập các phần tử của ma trận


Ràng buộc:

1 <= N <= 100; 0 <= A[i][j] <= 10^6


Đầu ra: In ra các phần tử thuộc biên của ma trận (chú ý in theo định dạng của Output)


Input:
4
1 2 3 4
5 6 7 8
9 8 7 6
6 5 4 3
Output:
1 2 3 4 
5     8 
9     6 
6 5 4 3