Mảng 2 chiều cơ bản
In các phần tử nằm trên đường chéo chính của ma trận
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào một ma trận vuông A gồm các số thực có kích thước n * n, sau đó in ra các phần tử nằm phía trên đường chéo chính (nằm ở tam giác phía trên đường chéo chính).
Ràng buộc: ~0 < n \leq 10^3~, ~-10^6 \leq A[i] \leq 10^6~
Input 01:
3
1 2 3
4 5 6
7 8 9
Output 01:
1 5 9
Input 02:
4
1 2 3 4
5 6 7 8
1 2 3 4
5 6 7 8
Output 02:
1 6 3 8
In các phần tử nằm dưới đường chéo chính của ma trận
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào một ma trận vuông A gồm các số thực có kích thước n * n, sau đó in ra các phần tử nằm phía dưới đường chéo chính (nằm ở tam giác phía dưới đường chéo chính).
Ràng buộc: ~0 < n \leq 10^3~, ~-10^6 \leq A[i] \leq 10^6~
Input 01:
3
1 2 3
4 5 6
7 8 9
Output 01:
4 7 8
Input 02:
4
1 2 3 4
5 6 7 8
1 2 3 4
5 6 7 8
Output 02:
5 1 2 5 6 7
In các phần tử nằm trên đường chéo phụ của ma trận
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào một ma trận vuông A gồm các số thực có kích thước n * n, sau đó in ra các phần tử nằm phía trên đường chéo phụ (nằm ở tam giác phía trên đường chéo phụ).
Ràng buộc: ~0 < n \leq 10^3~, ~-10^6 \leq A[i] \leq 10^6~
Input 01:
3
1 2 3
4 5 6
7 8 9
Output 01:
3 5 7
Input 02:
4
1 2 3 4
5 6 7 8
1 2 3 4
5 6 7 8
Output 02:
4 7 2 5
In các phần tử nằm dưới đường chéo phụ của ma trận
Nộp bàiPoint: 1
Nhập vào một ma trận vuông A gồm các số thực có kích thước n * n, sau đó in ra các phần tử nằm phía dưới đường chéo phụ (nằm ở tam giác phía dưới đường chéo phụ).
Ràng buộc: ~0 < n \leq 10^3~, ~-10^6 \leq A[i] \leq 10^6~
Input 01:
3
1 2 3
4 5 6
7 8 9
Output 01:
6 8 9
Input 02:
4
1 2 3 4
5 6 7 8
1 2 3 4
5 6 7 8
Output 02:
8 3 4 6 7 8
In ma trận theo mẫu
Nộp bàiPoint: 1
Cho ma trận vuông cỡ NxN gồm N hàng, mỗi hàng N cột. Hãy in ra ma trận theo các mẫu dưới đây.
Đầu vào
Dòng đầu tiên là số N. N dòng tiếp theo mỗi dòng có N số.
Giới hạn
1≤n≤500
Các phần tử trong ma trận là số dương không quá 10^9.
Đầu ra
In ra ma trận theo mẫu, xem test case để rõ hơn.
Ví dụ :
Input 01
5
510 745 649 186 313
474 22 168 18 787
905 958 391 202 625
477 414 314 824 334
874 372 159 833 70
Output 01
Pattern 1:
510 474 905 477 874
745 22 958 414 372
649 168 391 314 159
186 18 202 824 833
313 787 625 334 70
Pattern 2:
70 833 159 372 874
334 824 314 414 477
625 202 391 958 905
787 18 168 22 474
313 186 649 745 510
Pattern 3:
313 787 625 334 70
186 18 202 824 833
649 168 391 314 159
745 22 958 414 372
510 474 905 477 874
Pattern 4:
313 186 649 745 510
787 18 168 22 474
625 202 391 958 905
334 824 314 414 477
70 833 159 372 874
Liệt kê các số nguyên tố trong mảng 2 chiều (mảng 2 chiều cơ bản)
Nộp bàiPoint: 1
Cho ma trận cỡ NxM gồm N hàng, mỗi hàng M cột. Hãy liệt kê các số nguyên tố theo từng hàng trong ma trận.
Định dạng đầu vào: Dòng đầu tiên là 2 số N và M. N dòng tiếp theo mỗi dòng có M số.
Ràng buộc: 1 ≤ n,m ≤ 500; Các phần tử trong ma trận là số dương không quá 10^9.
In ra các số nguyên tố trong ma trận theo từng dòng
Input:
3 3
1 2 3
4 5 6
7 8 9
Output:
2 3
5
7
Đếm các số nguyên tố trên đường chéo chính và phụ (mảng 2 chiều cơ bản)
Nộp bàiPoint: 1
Cho ma trận vuông cỡ NxN gồm N hàng, mỗi hàng N cột. Hãy đếm các số nguyên tố trên đường chéo chính và đường chéo phụ, mỗi giá trị là số nguyên tố thỏa mãn chỉ đếm 1 lần.
Định dạng đầu vào: Dòng đầu tiên là số N. N dòng tiếp theo mỗi dòng có N số.
Ràng buộc: 1 ≤ n ≤ 200; Các phần tử trong ma trận là số dương không quá 10^6;
Định dạng đầu ra: In ra số lượng số nguyên tổ trên đường chéo chính và phụ.
Input:
3
1 2 3
4 5 6
7 8 9
Output:
3
Sắp xếp các hàng của ma trận (mảng 2 chiều cơ bản)
Nộp bàiPoint: 1
Cho ma trận vuông cỡ NxN gồm N hàng, mỗi hàng N cột. Hãy sắp xếp các phần tử của từng hàng của ma trận theo thứ tự tăng dần.
Định dạng đầu vào: Dòng đầu tiên là số N. N dòng tiếp theo mỗi dòng có N số.
Ràng buộc: 1≤n≤200; Các phần tử trong ma trận là số dương không quá 10^9;
Định dạng đầu ra: In ra ma trận sau khi sắp xếp
Input:
3
2 7 6
1 2 3
9 8 1
Output:
2 6 7
1 2 3
1 8 9
Phần tử xuất hiện ở mọi hàng (mảng 2 chiều cơ bản)
Nộp bàiPoint: 1
Cho ma trận vuông A có N phần tử, hãy in ra các phần tử xuất hiện ở mọi hàng của ma trận
Đầu vào:
Dòng đầu tiên nhập N
N dòng tiếp theo nhập các phần tử của ma trận
Ràng buộc:
1 <= N <= 100; 0 <= A[i][j] <= 200
Đầu ra: In ra các phần tử xuất hiện ở mọi hàng của ma trận, nếu không có in ra NOT FOUND
Input:
4
1 2 2 3
2 1 2 4
1 4 5 2
2 2 3 1
Output:
1 2
Biên của ma trận (mảng 2 chiều cơ bản)
Nộp bàiPoint: 1
Cho ma trận vuông A có N phần tử, hãy in ra các phần tử thuộc biên của ma trận
Đầu vào:
Dòng đầu tiên nhập N
N dòng tiếp theo nhập các phần tử của ma trận
Ràng buộc:
1 <= N <= 100; 0 <= A[i][j] <= 10^6
Đầu ra: In ra các phần tử thuộc biên của ma trận (chú ý in theo định dạng của Output)
Input:
4
1 2 3 4
5 6 7 8
9 8 7 6
6 5 4 3
Output:
1 2 3 4
5 8
9 6
6 5 4 3